Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | ||||||
Laboratory: | Department of imaging, diagnostics, and testing | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai | ||||||
Organization: | Gia Lai Center for Disease Control | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||
Người quản lý/ Laboratory management: | Hồ Bang | ||||||
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Hồ Ngọc Gia | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Nguyễn Văn Đồng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Hồ Bang | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Võ Thị Thái Hiền | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1206 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/11/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: số 98 Phan Đình Phùng, phường Tây Sơn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai 98 Phan Dinh Phung street, Tay Sơn ward, Pleiku city, Gia Lai province | |||||||
Địa điểm/Location: số 98 Phan Đình Phùng, phường Tây Sơn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai 98 Phan Dinh Phung street, Tay Sơn ward, Pleiku city, Gia Lai province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 02693824372 | Fax: 02693823453 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nước sạch Domestic water | Xác định độ màu Determination of colour | - | TCVN 6185:2015 |
| Xác định hàm lượng Sắt. Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10-phenantrolin | 0,02 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1998) | |
| Xác định tổng Canxi và Magiê. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5,17 mg/L | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) | |
| Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method). | 5,02 mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1987) | |
| Xác định chỉ số Pemanganat. Determination of Permanganate index | 0,5 mg O2/L | TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993) | |
| Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method. | 0,02 mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định độ đục. Phương pháp đo bức xạ khuếch tán Determination of turbidity Nephelometry method | 0,05 NTU | TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999) |
| Xác định hàm lượng Sunfat. Phương pháp đo độ đục Determination of Sulfate content Turbidimetric method | 3,49 mg/L | SMEWW4500-SO42-E:2017 | |
| Xác định hàm lượng Mangan. Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim Determination of Manganese content Formaldoxime spectrometric method | 0,05 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 2,91 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Coliforms. Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliforms. Membrane filtration method | 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6187-1:2009 |
| Định lượng Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6187-1:2009 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn được nhớ tới vì những luật lệ bạn phá vỡ. "
Douglas MacArthur
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.