Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng |
Laboratory: | Faculty medical test - Image diagnostics - Functional exploration |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hòa Bình |
Organization: | Center for disease control and prevention Hoa Binh province |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Thị Kim Loan | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lê Hồng Bình |
Địa chỉ / Address: Tổ 14, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |
Địa điểm / Location: Cơ sở 2, Tổ 10, phường Đồng tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |
Điện thoại/ Tel: 02183 853 774 / 0915 667 093 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: ksbthoabinh.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước ngầm, nước uống đóng chai Domestic water ground water, bottled water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method usinh 1,10 - phenantrolin | 0,02 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of Chloride Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr's method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ KMnO4 Determination of permanganate index KMnO4 titrimetric method | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định hàm lượng tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,003 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Chè Tea | Xác định hao hụt khối lượng ở 1030C Determination of loss in mass at 1030C | TCVN 5613:2007 | |
| Rượu chưng cất Distilled liquor | Xác định hàm lượng Aldehydes Phương pháp chuẩn độ Determination of Aldehydes content Titrimatric method | TCVN 8009:2009 | |
| Xác định độ cồn Determination of alcohol | TCVN 8008:2009 | ||
| Rượu Liquor | Xác định độ axit Determination of acidity | TCVN 8012:2009 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước ngầm, nước uống đóng chai Domestic water ground water, bottled water | Định lượng Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Coliform Membrane filtration method | TCVN 6187-1:2019 | |
| Định lượng Escherichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | TCVN 6187-1:2019 | ||
| Thực phẩm Food | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium. | TCVN 4830-1:2005 | |
| Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliform Colony-count technique | TCVN 6848:2007 | ||
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | TCVN 7924-2:2008 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Từ xưa đến nay, đáng giận cùng đáng thương, người tốt cùng người xấu, không có đường ranh giới chính xác. "
Thiên Hạ Vô Bệnh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.