Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng | |||||||
Laboratory: | Laboratory department - diagnostic imaging - fuctional exploration | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng | |||||||
Organization: | Lam Dong Center for Disease Control | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý/ Laboratory management: | Phạm Thị Thanh Dương | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
1. | Nguyễn Duy Trọng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
2. | Phùng Xuân Bách | |||||||
3. | Phạm Thị Thanh Thương | |||||||
4. | Trịnh Thị Lan Anh | |||||||
5. | Lê Thị Hồng Hạnh | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 516 | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/9/2023 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | ||||||||
Địa điểm/Location: 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 02633.816.869 | Fax: 02633827512 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Quanlity limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of mosture content Weight method | 0,006% | HD.H 03T.01 |
| Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method | 0,006% | HD.H 03T.03 | |
| Giò lụa Pork paste | Xác định hàm lượng Kali sorbat trong thực phẩm Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Potassium sorbate content High performance liquid chomatography (HPLC) | 23,39 mg/kg | TCVN 8471:2010 |
| Xác định hàm lượng Natri benzoat trong thực phẩm Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Sodium benzoate content High performance liquid chomatography (HPLC) | 23,39 mg/kg | ||
| Trà Tea | Xác định hàm lượng tro tổng Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method | 0,006% | TCVN 5611: 2007 |
| Xác định hàm lượng Cafein Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Determination of the cafein content High performance liquid chomatography (HPLC) | 0,16% | TCVN 9723:2013 | |
| Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture Weight method | 0,006% | TCVN 5613:2007 | |
| Cà phê bột Coffee powder | Xác định hàm lượng chất hòa tan Phương pháp trọng lượng Determination of soluble solids content Weight method | 0,006% | TCVN 5252:1990 |
| Xác định độ ẩm bằng phương pháp trọng lượng Determination of moistureby weight method | 0,006% | TCVN 7035:2002 | |
| Xác định hàm lượng tro tổng Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method | 0,006% | TCVN 5253:1990 | |
| Xác định hàm lượng Cafein Sắc ký lỏng hiệu năng cao / đầu dò UV (HPLC-UV) Determination of the cafein content High performance liquid chomatography method / detector UV (HPLC-UV) | 0,16% | TCVN 9723:2013 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong acid Phương pháp trọng lượng Determination of acid insoluble ashcontent Weight method | 0,006% | TCVN 5253:1990 | |
| Muối ăn Salt | Xác định hàm lượng Kali iodat Phương pháp chuẩn độ Determination of Potassium Iodate Titrimetric method | 7,05 mg/kg | TCVN 6341:1998 |
| Nước sinh hoạt, nước ăn uống Domestic water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Choride content Titrimetric method | 1,7 mg/L | SMEWW 4500 Cl-B : 2017 |
| Xác định độ cứng của nước Phương pháp chuẩn độ Determination of hardness EDTA titrimetric method | 3,33 mg/L | SMEWW 2340-C: 2017 | |
| Xác định hàm lượng phosphate Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of phosphate content Colorimetric method (UV-VIS) | 0,06 mg/L | SMEWW 4500 P-D : 2017 | |
| Nước sinh hoạt, nước ăn uống Domestic water | Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Calcium content EDTA titrimetric method | 3,33 mg/L | SMEWW 3500-Ca B : 2017 |
| Xác định hàm lượng Mn Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Manganese content Flame atomic absorption spectrometers method (AAS-F) | 0,06 mg/L | AOAC 974.27 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of Nitrite content Colorimetric method (UV-VIS) | 0,04 mg/L | SMEWW 4500 NO2- : 2017 | |
| Xác định hàm lượng Sắt tổng Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of total iron content Colorimetric method (UV-VIS) | 0,1 mg/L | SMEWW 3500-Fe-B : 2017 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detectorlimit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1 | Thực phẩm Food | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300 C Enumeration of Microorganisms Colonycount technique at 300 C | ≥1cfu/g ≥ 10cfu/ml | TCVN 4884-1: 2015 |
2 | Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số lượng có xác xuất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique | ≥1MPN/g hoặc mL | TCVN 4882:2007 | |
4 | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-indolyl β-glucuronid Enumeration of Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | ≤ 120cfu/25g hoặc mL | TCVN 7924-2:2008 | |
5 | Định lượng Staphylococcuscó phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird - Parker agar medium | ≤ 120 cfu/25g hoặc mL | TCVN 4830-1:2005 | |
6 | Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Horizontal method for the enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 300C | ≤ 120cfu/25g hoặc mL | TCVN 4992:2005 | |
7 | Định lượng Clostridium perfingens-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfingens-Colony count technique | ≤ 120cfu/25g hoặc mL | TCVN 4991:2005 | |
8 | Thực phẩm Food | Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | ≤ 60cfu/25g hoặc mL | TCVN 8275-1:2010 |
9 | Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 | ≤ 120cfu/25g hoặc mL | TCVN 8275-2:2010 | |
10 | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | < 10cfu/25g hoặc mL | TCVN 4829: 2005 | |
11 | Nước sinh hoạt Domestic Water | Định lượng Coliform, Coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định Phương pháp nhiều ống (có xác suất cao) Enumeration of Coliform, themotolerant Coliform and presumptive Escherichia coli. Multiple tube (most probable number) method | ≥ 3MPN/100mL | TCVN 6187-2:1996 |
12 | Nước uống đóng chai, nước ăn uống Bottler water, drinking water | Định lượng Coliforms và Escherichia coli Phương pháp màng lọc áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method for water with low bacteria background flora | ≥ 1cfu/250mL | TCVN 6187-1:2019 |
13 | Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Method by membrane filtration | ≥ 1cfu/50mL | TCVN 6191-2:1996 | |
14 | Nước uống đóng chai, nước ăn uống Bottler water, drinking water | Định lượng khuẩn đường ruột Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method | ≥ 1cfu/250mL | TCVN 6189-2:2009 |
15 | Định lượng Pseudomonas aeruginosa-Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration | ≥ 1cfu/250mL | TCVN 8881:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chạy trời không khỏi nắng. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.