Khoa xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 516
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
Đơn vị chủ quản
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
18-09-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Khoa xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
Laboratory: Laboratory department - diagnostic imaging - fuctional exploration
Cơ quan chủ quản: Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng
Organization: Lam Dong Center for Disease Control
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory management: Phạm Thị Thanh Dương
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Duy Trọng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Phùng Xuân Bách
3. Phạm Thị Thanh Thương
4. Trịnh Thị Lan Anh
5. Lê Thị Hồng Hạnh
Số hiệu/ Code: VILAS 516 Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/9/2023
Địa chỉ/ Address: 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Địa điểm/Location: 54 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại/ Tel: 02633.816.869 Fax: 02633827512
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemisal
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Quanlity limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of mosture content Weight method 0,006% HD.H 03T.01
Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method 0,006% HD.H 03T.03
Giò lụa Pork paste Xác định hàm lượng Kali sorbat trong thực phẩm Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Potassium sorbate content High performance liquid chomatography (HPLC) 23,39 mg/kg TCVN 8471:2010
Xác định hàm lượng Natri benzoat trong thực phẩm Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Sodium benzoate content High performance liquid chomatography (HPLC) 23,39 mg/kg
Trà Tea Xác định hàm lượng tro tổng Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method 0,006% TCVN 5611: 2007
Xác định hàm lượng Cafein Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Determination of the cafein content High performance liquid chomatography (HPLC) 0,16% TCVN 9723:2013
Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture Weight method 0,006% TCVN 5613:2007
Cà phê bột Coffee powder Xác định hàm lượng chất hòa tan Phương pháp trọng lượng Determination of soluble solids content Weight method 0,006% TCVN 5252:1990
Xác định độ ẩm bằng phương pháp trọng lượng Determination of moistureby weight method 0,006% TCVN 7035:2002
Xác định hàm lượng tro tổng Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Weight method 0,006% TCVN 5253:1990
Xác định hàm lượng Cafein Sắc ký lỏng hiệu năng cao / đầu dò UV (HPLC-UV) Determination of the cafein content High performance liquid chomatography method / detector UV (HPLC-UV) 0,16% TCVN 9723:2013
Xác định hàm lượng tro không tan trong acid Phương pháp trọng lượng Determination of acid insoluble ashcontent Weight method 0,006% TCVN 5253:1990
Muối ăn Salt Xác định hàm lượng Kali iodat Phương pháp chuẩn độ Determination of Potassium Iodate Titrimetric method 7,05 mg/kg TCVN 6341:1998
Nước sinh hoạt, nước ăn uống Domestic water Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Choride content Titrimetric method 1,7 mg/L SMEWW 4500 Cl-B : 2017
Xác định độ cứng của nước Phương pháp chuẩn độ Determination of hardness EDTA titrimetric method 3,33 mg/L SMEWW 2340-C: 2017
Xác định hàm lượng phosphate Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of phosphate content Colorimetric method (UV-VIS) 0,06 mg/L SMEWW 4500 P-D : 2017
Nước sinh hoạt, nước ăn uống Domestic water Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Calcium content EDTA titrimetric method 3,33 mg/L SMEWW 3500-Ca B : 2017
Xác định hàm lượng Mn Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Manganese content Flame atomic absorption spectrometers method (AAS-F) 0,06 mg/L AOAC 974.27
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of Nitrite content Colorimetric method (UV-VIS) 0,04 mg/L SMEWW 4500 NO2- : 2017
Xác định hàm lượng Sắt tổng Phương pháp so màu (UV-VIS) Determination of total iron content Colorimetric method (UV-VIS) 0,1 mg/L SMEWW 3500-Fe-B : 2017
Ghi chú/ Note: - HD.H: Phương pháp do PTN tự xây dựng/ Laboratory developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Food – water microbiology
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detectorlimit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1 Thực phẩm Food Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300 C Enumeration of Microorganisms Colonycount technique at 300 C ≥1cfu/g ≥ 10cfu/ml TCVN 4884-1: 2015
2 Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số lượng có xác xuất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique ≥1MPN/g hoặc mL TCVN 4882:2007
4 Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-indolyl β-glucuronid Enumeration of Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide ≤ 120cfu/25g hoặc mL TCVN 7924-2:2008
5 Định lượng Staphylococcuscó phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird - Parker agar medium ≤ 120 cfu/25g hoặc mL TCVN 4830-1:2005
6 Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Horizontal method for the enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 300C ≤ 120cfu/25g hoặc mL TCVN 4992:2005
7 Định lượng Clostridium perfingens-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfingens-Colony count technique ≤ 120cfu/25g hoặc mL TCVN 4991:2005
8 Thực phẩm Food Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 ≤ 60cfu/25g hoặc mL TCVN 8275-1:2010
9 Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 ≤ 120cfu/25g hoặc mL TCVN 8275-2:2010
10 Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. < 10cfu/25g hoặc mL TCVN 4829: 2005
11 Nước sinh hoạt Domestic Water Định lượng Coliform, Coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định Phương pháp nhiều ống (có xác suất cao) Enumeration of Coliform, themotolerant Coliform and presumptive Escherichia coli. Multiple tube (most probable number) method ≥ 3MPN/100mL TCVN 6187-2:1996
12 Nước uống đóng chai, nước ăn uống Bottler water, drinking water Định lượng Coliforms và Escherichia coli Phương pháp màng lọc áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method for water with low bacteria background flora ≥ 1cfu/250mL TCVN 6187-1:2019
13 Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Method by membrane filtration ≥ 1cfu/50mL TCVN 6191-2:1996
14 Nước uống đóng chai, nước ăn uống Bottler water, drinking water Định lượng khuẩn đường ruột Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method ≥ 1cfu/250mL TCVN 6189-2:2009
15 Định lượng Pseudomonas aeruginosa-Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration ≥ 1cfu/250mL TCVN 8881:2011
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây