Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 723
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Long An
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 29 Huỳnh VănTạo, phường 3, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Laboratory: Faculty of Medical Test - Image Diagnostics - Functional Exploration
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Long An
Organization: Long An’s Center for Disease Control (CDC)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/Laboratory manager: Huỳnh Hữu Dũng
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Huỳnh Hữu Dũng Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Nguyễn Ngọc Linh
Thái Thị Thúy Liên
Số hiệu/ Code: VILAS 723
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 29 Huỳnh VănTạo, phường 3, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
Địa điểm/Location: Số 29 Huỳnh VănTạo, phường 3, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
Điện thoại/ Tel: 072 3826052
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TTT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng axit Phương pháp chuẩn độ Determination of Acid content Titration method 1,15 g/L TCVN 3702:2009
Xác định hàm lượng nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of Nitrogen total content Kjeldahl method 1,22 g/L TCVN 3705:1990
Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ Determination of NaCl content Titration method 6,30 g/L TCVN 3701:2009
Xác định pH Determination of pH value 2~11 QT.24/LHTP: 2020
Sản phẩm thịt Meat product Xác định hàm lượng Protein Phương pháp Kjeldahl Determination of protein content Kjeldahl method 0,27g/100g QT.01-01/LHTP:2023
Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Gravimetric method 0,60g/100g QT.34-02/LHTP:2018
Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ Determination of NaCl content Titration method 0,09g/100g QT.02-02/LHTP: 2023
Xác định hàm lượng Axit benzoic/Natri benzoat và Axit sorbic/Kali sorbat Phương pháp HPLC Determination of benzoic acid/sodium benzoate and sorbic acid/potasium sorbate content HPLC method 250 mg/kg QT.03/SKQP: 2023
Cà phê nguyên liệu và chế biến Coffee material and coffee Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Gravimetric method 0,6g/100g TCVN 5253:1990
Cà phê bột Milled coffee Xác định tỉ lệ chất hòa tan trong nước Phương pháp trọng lượng Determination of water soluble extract Gravimetric method 0,3 % TCVN 5252:1990
Thực phẩm Food Xác định độ ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture content Gravity method 0,99g/100g QT.04-01/LHTP: 2023
Nước sạch Domestic water Xác định độ cứng tổng cộng Phương pháp chuẩn độ Determination of hardness total Titration method 10 mg/L SMEWW 2340C: 2023
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titration method 5 mg/L SMEWW 4500Cl-B: 2023
Xác định hàm lượng Nitrit (NO2--N) Phương pháp đo quang UV-vis Determination of Nitrite (NO2--N) content UV Vis method 0,0091 mg/L NO2--N TCVN 6178: 1996
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp đo quang UV-vis Determination of Iron content UV Vis method 0,1 mg/L SMEWW 3500 Fe-B: 2023
Xác định màu sắc Determination of Color units 5 TCU SMEWW 2120 C: 2023
Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) ở 180 oC Determination of Total dissolved solids at 180oC content 200 mg/L SMEWW 2540 C: 2023
Nước uống đóng chai Botled drinking water Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Phương pháp đo quang UV-vis Determination of Nitrite (NO2-) content UV Vis method 0,03 mg/L SMEWW 4500 NO2-B: 2023
Chú thích/Note:
  • QT.xx-xx/LHTP…, QT.xx/SKQP…: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and WasteWater
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm Food Định lượng vi sinh vật ở 300 C Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms at 300 C The pour plate technique TCVN 4884-1:2015
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of Coliforms Most probable number technique AOAC 966.24
Định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique TCVN 6846:2007
Chú thích/Note:
  • AOAC: Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thức/Association of Official Analytical Chemists
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thời gian là liều thuốc tốt nhất chữa lành mọi vết thương. Với vài người, vài sự việc chỉ cần không cố tình nhắc đến, rồi một ngày nào đó ngọn gió sẽ thổi bay những năm tháng dĩ vãng trước kia. "

Tâm Văn

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây