Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 1052
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 699 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-10-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 827.2020/ QĐ - VPCNCL ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng Laboratory: Faculty for testing – Imaging Dianostics – Functional Exploration Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hồ Chí Minh Organization: Center for diseases control of Ho Chi Minh City Lĩnh vực thử nghiệm: Vi sinh, Hóa Field of testing: Biological, Chemical Người quản lý: Nguyễn Thị Hương Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký /Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Thị Hương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Phạm Thị Hải Yến 3. Âu Thị Bích Phượng 4. Lại Hồng Nhựt Đoan Số hiệu/ Code: VILAS 1052 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/10/2023 Địa chỉ/ Address: 125/61 Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh 125/61 Au Duong Lan Street, Ward 1, District 5, Ho Chi Minh City Địa điểm/Location: 699 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh 699 Tran Hung Dao Street, Ward 1, District 5, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: 028. 39 231 645 (Ext 131) Fax: E-mail: [email protected] Website: www.hcdc.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1052 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch Nước uống đóng bình Domestic water Bottled water Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Determination of Chloride content 5 mg/L SMEWW 4500 – Cl- B : 2017 2. Xác định hàm lượng Độ cứng Determination of hardness 7 mg/L SMEWW 2340 – C : 2017 3. Xác định pH Determination of pH value (2~12) TCVN 6492:2011 4. Xác định hàm lượng Nitrit Determination of nitrite content 0,01 mg/L SMEWW 4500 – NO2- – B : 2017 5. Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng ammoni (NH4+) Determination of Ammonia content 0,6 mg/L TCVN 5988 : 1995 6. Nước thải y tế đã qua xử lý Treated health care wastewater Xác định hàm lượng ammoni (NH4+) Determination of Ammonia content 0,8 mg/L TCVN 5988 : 1995 7. Xác định pH Determination of pH value (2~12) TCVN 6492 : 2011 8. Kẹo, bánh Candy, Cake Độ ẩm Moisture - TCVN 4069 : 2009 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1052 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thực phẩm Foods Định lượng Coliforms tổng số Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique 10 CFU/g 01 CFU/ mL TCVN 6848:2007 2. Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4 Chlo-3- Indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-glucuronidase positive Escherichia coli Part 2: Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3- indolyl β-D-glucuronide 10 CFU/g 01 CFU/ mL TCVN 7924-2:2008 3. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. (1~3) CFU/25g TCVN 10780-1:2017 4. Định lượng tổng số vi sinh hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of Total Plate Count Colony count technique at 300C 10 CFU/g 01 CFU/ mL TCVN 4884-1 : 2015 5. Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase positive staphylococci (Staphylococcus 10 CFU/g 01 CFU/ mL TCVN 4830-1 : 2005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1052 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method aureus and other species) 6. Thực phẩm Foods Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive B. cereus Colony count technique at 300C 10 CFU/g 01 CFU/ mL TCVN 4992 : 2005 7. Nước sạch Nước uống đóng bình Domestic water Bottled water Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 01 CFU/ 100 mL 01 CFU/ 250 mL TCVN 6187-1:2019 8. Định lượng Escherichia coli Enumeration of Escherichia coli 01 CFU/ 100 mL 01 CFU/ 250 mL TCVN 6187-1:2019 9. Nước sạch Domestic water Định lượng Enterococci (Streptococcus faecalis và các loài khác) Enumeration of Streptococcus faecalis and other 01 CFU/ 250 mL TCVN 6189-2 : 2009 (ISO 7899-2 : 2000) 10. Nước sạch Domestic water Định lượng Pseudomonas aeruginosa Enumeration of Pseudomonas aeruginosa 01 CFU/ 250 mL TCVN 8881:2011 (ISO 16266 : 2006) 11. Nước thải y tế đã qua xử lý Treated health care wastewater Phát hiện Salmonella spp Detection of Salmonella spp (1~3) CFU/100 mL TCVN 9717 : 2013 12. Phát hiện Shigella spp Detection of Shigella spp (1~3) CFU/100 mL SMEWW 9260E : 2017 Ghi chú/Note: - SMEWW: Standard Method for the Examination of Water and Wastewater
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
6
Chủ nhật
tháng 6
12
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Bính Tý
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Anh không thể chỉ hỏi khách hàng xem họ muốn gì và rồi cố đem nó cho họ. Tới lúc anh hoàn thiện nó, họ đã muốn thứ mới mẻ khác rồi. "

Steve Jobs

Sự kiện trong nước: Đại tướng Nguyễn Chí Thanh sinh ngày 1-1-1914 ở thôn Niêm Phò, Hương Điền, Thừa Thiên. Từ nǎm 17 tuổi ông đã cùng một số thanh niên đấu tranh chống Pháp, rồi tham gia phong trào bình dân, tích cực hoạt động Cách mạng. Ông là thành viên chính của Đảng cộng sản Đông Dương và lần lượt làm Bí thư chi bộ, Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên. Nǎm 1945 ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng làm Bí thư Phân khu uỷ Bình Trị Thiên. Trong kháng chiến chống Pháp ông làm chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, được bầu vào Bộ Chính trị, là Ủy viên hội đồng Quốc phòng và được phong hàm đại tướng. Trong kháng chiến chống Mỹ, ông được cử làm Bí thư Trung ương Cục miền Nam. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là một Cán bộ Lãnh đạo có tài nǎng, nghị lực, góp phần tích cực vào những chiến thắng vẻ vang của quân dân Việt Nam. Do công lao của mình ông được tặng thưởng nhiều huân chương, đặc biệt là huân chương Hồ Chí Minh. Đại Tướng Nguyễn Chí Thanh mất ngày 6-7-1967.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây