Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 1043
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng
Laboratory: Department of laboratory – Imaging diagnostics – Functional exploration
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình
Organization: Ninh Binh Center For Disease Control
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Trần Bách Hà
Laboratory Manager: Tran Bach Ha
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Hoàng Nam Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Phan Khắc Lưu
3. Trần Bách Hà
4. Nguyễn Quỳnh Loan
5. Phạm Quang Hưng
Số hiệu/ Code: VILAS 1043
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 31/03/2024
Địa chỉ/ Address: Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Địa điểm/Location: Đường Lê Thái Tổ, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Điện thoại/ Tel: 0229.3898481
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch Domestic water Xác định độ cứng tổng (tổng Canxi và Magie) Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium. EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996
Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content. Silver nitrate titration with chromate indicatior (Mohr’ method) 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định hàm lượng SO42- Determination of SO42-content 3,5 mg/L SMEWW 4500-SO42- E: 2017
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixilic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,13 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permanganate index 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F-AAS) Determination of Manganese (Mn) content. Flame Atomic Absorption Spectrometry method 0.05 mg/L SMEWW 3111B:2017
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F-AAS) Determination of Iron (Fe) content. Flame Atomic Absorption Spectrometry method 0.13 mg/L SMEWW 3111B:2017
Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định độ đục Phương pháp đo độ đục Determination of Turbidity Measurement of Turbidimetry. 0,02 NTU ISO 7027-1:2016
Xác định hàm lượng nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometric method 0,02 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng đồng Determination of copper content 0,05 mg/L SMEWW 3111B:2017
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery product Xác định hàm lượng tro tổng Determination of total ash content TCVN 5105:2009
Kẹo Candy Xác định hàm lượng axit tổng Determination of acid content TCVN 3702:2009
Xác định hàm lượng Natri clorua Determination of Sodium chloride content TCVN 3701:2009
Xác định độ ẩm Determination of moisture content TCVN 4069:2009
Ngũ cốc và sản phẩm từ ngũ cốc Cereals, cereals-based products Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content TCVN 4072:2009
Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content TCVN 6555:2017
Ghi chú: SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater. Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước sạch, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai Domestic wate, natural mineral water and drinking water Định lượng Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform Membrane filtration method 1 CFU/ 25100mL[1] TCVN 6187-1:20092019[2]
Định lượng E. coli Phương pháp màng lọc Enumeration of E. coli Membrane filtration method 1 CFU/ 25100mL TCVN 6187-1:20092019
Nước uống đóng chai Drinking water Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa. Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa. Method by membrane filtration 1 CFU/ 250mL TCVN 8881:2011
Thực phẩm Food Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C 10 CFU/g 1 CFU/ mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng Escherichia coli giả định. Phương pháp đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number method 0,3 MPN/mL 3 MPN/g TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005)
Định lượng Coliform Phương pháp đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number method 0,3 MPN/mL 3 MPN/g TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
Thực phẩm Food Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0.95 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008)
Phát hiện Salmonella trên đĩa thạch Horizontal method for the detection of Salmonella spp 1 CFU/ 25g TCVN 4829:200510780-1:2017[3]
Định lượng Staphylococci aureus có phản ứng dương tính với Coagula trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/ g TCVN 4830-1:2005
Theo năng lực của phép thử (TCVN) và quy định của QCVN 6-1:2010/BYT Cập nhật TCVN, đã được đề cập trong quá trình đánh giá Cập nhật TCVN, đã đề cập trong quá trình đánh giá
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lấy trung hiếu để lại cho con cháu thì con cháu hưng thịnh; lấy trí thuật để lại cho con cháu thì con cháu suy vong; lấy sự khiêm nhượng để giao tiếp với người thì mạnh; lấy điều thiện để giữ mình thì lành. 以忠孝遺子孫者昌,以智術遺子孫者亡。以謙接物者強,以善自衛者良。Dĩ trung hiếu di tử tôn giả xương, dĩ trí thuật di tử tôn giả vong. Dĩ khiêm tiếp vật giả cường, dĩ thiện tự vệ giả lương. "

Cảnh Hành Lục

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây