Khoa Xét nghiệm − Chẩn đoán hình ảnh

Số hiệu
VILAS - 763
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm − Chẩn đoán hình ảnh
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Trà Vinh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 36, Tô Thị Huỳnh, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-10-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Khoa Xét nghiệm − Chẩn đoán hình ảnh Laboratory: Department of Testing − Imaging Diagnosis Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Trà Vinh Organization: Tra Vinh Centers for Disease Control Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Nguyễn Hóa Hải Laboratory manager: Nguyen Hoa Hai Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Văn Thúy Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Nguyễn Thị Thanh Thúy Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests 3. Nguyễn Thị Mộng Cầm Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests Số hiệu/ Code: VILAS 763 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /10/2023 đến ngày /10/2026 Địa chỉ/ Address: Số 36, Tô Thị Huỳnh, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh No 36 To Thi Huynh, ward 1, Tra Vinh city, Tra Vinh province Địa điểm/Location: Số 36, Tô Thị Huỳnh, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh No 36 To Thi Huynh, ward 1, Tra Vinh city, Tra Vinh province Điện thoại/ Tel: 0294 3858 999 E-mail: [email protected] DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 763 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/5 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch Domestic water Xác định Độ cứng tổng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Hardness total EDTA titrimetric method 3,2 mg/L SMEWW 2340C:2023 2. Xác định hàm lượng Clorua (Cl⁻) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride (Cl⁻) content Titration method 1,8 mg/L SMEWW 4500-Cl-.B: 2023 3. Xác định chỉ số Permanganate Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index Titration method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996 4. Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp so màu Determination of Nitrite content Colorimetric method 0,003 mg/L SMEWW 4500-NO2-.B: 2023 5. Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp quang phổ Determination of Nitrate content Spectrometric method 0,05 mg/L TCVN 6180:1996 6. Xác định hàm lượng Mangan tổng Phương pháp quang phổ Determination of total Manganese content Spectrometric method 0,05 mg/L SMEWW 3500-Mn B: 2023 7. Xác định hàm lượng Sắt tổng Phương pháp quang phổ Determination of Iron total content Spectrometric method. 0,04 mg/L SMEWW 3500-Fe B: 2023 8. Xác định Độ màu Determination of Colour 2 TCU SMEWW 2120C:2023 9. Xác định Độ đục Detrmination of Turbidity (0,1-1.000) NTU HACH 2100Q 10. Xác định pH Detrmination of pH value 2~12 TCVN 6492:2011 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 763 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Muối iốt Iodized salt Xác định hàm lượng Iốt Determination of Iodate content 2,9 mg/kg TCVN 6341:1998 Ghi chú/ Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese National Standards - HACH: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Manufacturer' method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 763 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/5 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Bánh, kem, nước mắm, lạp xưởng, Củ cải muối Cakes, ice-cram, sauce, sausages, Pickled radish Định lượng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC TCVN 4884-1:2015 2. Sữa bột, ngũ cốc, tôm khô, kem, bánh, chả lụa Powder milk, cereal dried shrimp, cream, cakes, pork bologna Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Colony count technique. TCVN 4830-1:2005 3. Sữa bột, ngũ cốc, bột nếp chưa rang, củ cải muối, bún Cereal milk powder, stiky rice powder unroasted, pickled radish, Rice noodles Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 30oC TCVN 4992:2005 4. Bánh, Kem, mắm, lạp xưởng, củ cải muối Cakes, ice- cream, sauce, sausages, pickled radish Định lượng Coliform tổng Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of total Coliforms Colony count technique. TCVN 6848:2007 5. Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony count technique TCVN 7924-2:2008 6. Nước uống đóng chai, nước đá Bottled drinking water, Ice Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method ISO 16266:2006 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 763 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Nước uống đóng chai, nước sạch, nước đá Bottled drinking water, domestic water, Ice Định lượng vi khuẩn Coliforms và Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform bacteria and Escherichia coli Membrane filtration method TCVN 6187-1:2019 Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam - ISO: International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chết vì thiếu tình yêu thì ghê sợ quá. Đó là sự chết ngạt của tâm hồn. "

Victor Hugo

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây