Tổ KCS – Nhà máy Bia Sài Gòn Hoàng Quỳnh

Số hiệu
VILAS - 950
Tên tổ chức
Tổ KCS – Nhà máy Bia Sài Gòn Hoàng Quỳnh
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần tập đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- A73/1 Đường số 7, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Tổ KCS – Nhà máy Bia Sài Gòn Hoàng Quỳnh
Laboratory: KCS section - Hoang Quynh Beer Factory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần tập đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây
Organization: Sai Gon Binh Tay Beer group joint stock company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thị Tuyết Loan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Công Chương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Ngọc Diệp
Lê Thị Tuyết Loan
Đặng Nguyễn Phương Khanh
Thái Thiên Minh
Hoàng Thị Nga
Số hiệu/ Code: VILAS 950 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 20/12/2025
Địa chỉ / Address: A73/1 Đường số 7, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm / Location: A73/1 Đường số 7, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028.54280228 Fax: 028.37653469
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Xác định pH Determination of pH 3 ~ 9 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Xác định độ đục Phương pháp định lượng Determination of turbidity Quantitative methods Đến /to 1000 NTU TCVN 12402-1:2020 (ISO 7027-1:2016)
Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composite alkalinity 0,4 mmol/L TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994)
Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989)
Xác định độ cứng tổng (tổng Canxi và Magie) Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium & magnesium EDTA titrimetric method 5 mg CaCO3/L TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984)
Bia Beer Xác định chỉ số Iodine Phương pháp quang phổ Determination of Iodine value Spectrophotometric method Mebak 2.3, 2013
Xác định độ đắng Phương pháp quang phổ Determination of Bitterness Spectrophotometric method (5 ~ 50) BU Analytica-EBC Method 9.8;2020
Xác định độ cồn Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of Alcohol Near infrared spectroscopy method (1 ~ 9) % Analytica-EBC Method 9.2.6;2008
Bia Beer Xác định hàm lượng CO2 Phương pháp đo áp Determination of CO2 content. Pressure method (3,5 ~ 7) g/L TCVN 5563:2009
Xác định Diacetyl và các chất Diketon khác Phương pháp quang phổ Determination of Diacetyl and Diketones Spectrophotometric method 0,02 mg/L Analytica - EBC Method 9.24.1;2000
Xác định độ bền bọt sử dụng máy đo NIBEM-T Determination of Foam stability using the NIBEM-T meter (160 ~ 310) s Analytica - EBC Method 942:2004
Ghi chú/Note: Analytca – EBC: Analytica – European Brewery Convention (EBC) method MEBAK: Mitteleuropäische Brautechnische Analysenkommission Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Định lượng vi khuẩn Coliforms và E. coli Phần 1: Phương pháp màng lọc Enumeration of coliforms and E. coli bacteria Part 1: Membrane filtration method 1 CFU/100mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308 -1:2014)
Bia Beer Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Emuration of microorganism Colony count technique at 30oC 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0.95 Emuration of yeast and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 1 CFU/mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cách chắc chắn nhất để làm hỏng người trẻ tuổi là hướng dẫn anh ta coi trọng những ai suy nghĩ giống nhau hơn là những ai tư duy khác biệt. "

Friedrich Nietzsche

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây