Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Tổ KCS - Nhà máy bia Sài Gòn - Bình Dương |
Laboratory: | Quality control department - Sai Gon - Binh Duong Beer Factory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây |
Organization: | Sai Gon Binh Tay Beer Group Joint stock company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý: | Nguyễn Huy Cường |
Laboratory manager: | Nguyen Huy Cuong |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thiết Hà | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Huy Cường | |
| Đỗ Nguyễn Uyên Chương | |
| Nguyễn Trung Lập | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests |
Hiệu lực công nhận/ Period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: Lô B2 (47 - 51), Khu Công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm/ Location: Lô B2 (47 - 51), Khu Công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: 0274 374 1981 | Fax: 0274 377 6036 |
E-mail: [email protected] | Website: http://www.sabibeco.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch Domestic water | Xác định pH. Determination of pH value. | 4 ~ 9 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit. Phương pháp chuẩn độ. Determination of total and composite alkalinity. Titrimetric method. | 0,04 mmol/L | TCVN 6636-1:2000 (ISO 9936-1:1994) | |
| Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat. Phương pháp MO. Determination of choloride. Silver nitrate titration with chromate indicator. Mohr’s method. | 1,8 mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) | |
| Xác định tổng canxi và magiê. Phương pháp chuẩn độ EDTA. Determination of the sum calcium and magnesium. EDTA titrimetric method. | 0,024 mmol/L | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) | |
| Bia Beer | Xác định chỉ số I-ốt. Phương pháp đo quang. Determination of Iodine value. Spectrophotometric method. | 0,08 | MEBAK 2.3:2013 |
| Xác định độ đắng. Phương pháp đo quang. Determination of Bitterness. Spectrophotometric method. | (13 ~ 36) BU | Analytica - EBC Method 9.8:2020 | |
| Xác định độ cồn. Phương pháp cận hồng ngoại. Determination of Alcohol. Near Infrared Spectroscopy method. | Đến/ to: 12% (v/v) | Analytica - EBC Method 9.2.6:2008 | |
| Bia Beer | Xác định hàm lượng Carbon dioxide Phương pháp giãn nở thể tích. Determination of Carbon Dioxide. Volume expansion method. | (2,47 ~ 6,20) g/L | Analytica-EBC Method 9.28.5:2008 |
| Xác định Diacetyl và các chất dixeton khác. Phương pháp đo quang. Determination of Diacetyl and other diketones. Spectrophotometric method. | 0,026 mg/L | Analytica - EBC Method 9.24.1:2000 | |
| Xác định độ bền bọt sử dụng máy đo NIBEM-T. Determination of Foam Stability using the NIBEM- T Meter. | (160 ~ 310) s | Analytica - EBC EBC 9.42.1:2004 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Bia Beer | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. Enumeration of microorganism Colony count technique at 30oC. | 1 CFU/ mL | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng nấm men Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95. Enumeration of yeast Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | 1 CFU/ mL | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Escherichia coli và vi khuẩn Coliform. Phương pháp màng lọc. Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method | 1 CFU/ 100mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những người thông minh cần kẻ khờ dẫn đường, khi đội ngũ đều là một đám nhà khoa học, tốt nhất người dẫn đường nên là nông dân. Cách nghĩ của anh ta khác biệt. Sẽ dễ thắng lợi hơn nếu bạn có những người nhìn mọi việc từ những góc nhìn khác nhau. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.