Tổ KCS - Nhà máy bia Sài Gòn - Bình Dương

Số hiệu
VILAS - 1018
Tên tổ chức
Tổ KCS - Nhà máy bia Sài Gòn - Bình Dương
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô B2 (47 - 51), Khu Công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Tổ KCS - Nhà máy bia Sài Gòn - Bình Dương
Laboratory: Quality control department - Sai Gon - Binh Duong Beer Factory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây
Organization: Sai Gon Binh Tay Beer Group Joint stock company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Nguyễn Huy Cường
Laboratory manager: Nguyen Huy Cuong
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thiết Hà Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Huy Cường
Đỗ Nguyễn Uyên Chương
Nguyễn Trung Lập Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1018
Hiệu lực công nhận/ Period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Lô B2 (47 - 51), Khu Công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Địa điểm/ Location: Lô B2 (47 - 51), Khu Công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại/ Tel: 0274 374 1981 Fax: 0274 377 6036
E-mail: [email protected] Website: http://www.sabibeco.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch Domestic water Xác định pH. Determination of pH value. 4 ~ 9 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit. Phương pháp chuẩn độ. Determination of total and composite alkalinity. Titrimetric method. 0,04 mmol/L TCVN 6636-1:2000 (ISO 9936-1:1994)
Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat. Phương pháp MO. Determination of choloride. Silver nitrate titration with chromate indicator. Mohr’s method. 1,8 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989)
Xác định tổng canxi và magiê. Phương pháp chuẩn độ EDTA. Determination of the sum calcium and magnesium. EDTA titrimetric method. 0,024 mmol/L TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984)
Bia Beer Xác định chỉ số I-ốt. Phương pháp đo quang. Determination of Iodine value. Spectrophotometric method. 0,08 MEBAK 2.3:2013
Xác định độ đắng. Phương pháp đo quang. Determination of Bitterness. Spectrophotometric method. (13 ~ 36) BU Analytica - EBC Method 9.8:2020
Xác định độ cồn. Phương pháp cận hồng ngoại. Determination of Alcohol. Near Infrared Spectroscopy method. Đến/ to: 12% (v/v) Analytica - EBC Method 9.2.6:2008
Bia Beer Xác định hàm lượng Carbon dioxide Phương pháp giãn nở thể tích. Determination of Carbon Dioxide. Volume expansion method. (2,47 ~ 6,20) g/L Analytica-EBC Method 9.28.5:2008
Xác định Diacetyl và các chất dixeton khác. Phương pháp đo quang. Determination of Diacetyl and other diketones. Spectrophotometric method. 0,026 mg/L Analytica - EBC Method 9.24.1:2000
Xác định độ bền bọt sử dụng máy đo NIBEM-T. Determination of Foam Stability using the NIBEM- T Meter. (160 ~ 310) s Analytica - EBC EBC 9.42.1:2004
Ghi chú/ Note: Analytica - EBC: Analytica - European Brewery Convention MEBAK: Mittelerropäische Brautechnische Analysenkommision Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Bia Beer Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. Enumeration of microorganism Colony count technique at 30oC. 1 CFU/ mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng nấm men Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95. Enumeration of yeast Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 1 CFU/ mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Nước sạch Domestic water Định lượng Escherichia coli và vi khuẩn Coliform. Phương pháp màng lọc. Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method 1 CFU/ 100mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thiên hạ không có nuôi bạn lớn ngày nào, lúc bạn khổ thiên hạ cũng không ở cạnh lo cho bạn, đau cho nỗi đau của bạn. Lúc bạn vui thiên hạ lại càng không quan tâm chưa kể là còn phần ganh ghét. Vậy hà cớ gì mà nhiều bạn cứ bận tâm lo sợ chuyện thiên hạ đánh giá cuộc đời của mấy bạn quá vậy? Kì chưa? "

Phan Ý Yên

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây