Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Hợp Trí | ||||
Laboratory: | Hop Tri Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Đầu tư Hợp Trí | ||||
Organization: | Hop Tri Investment Corporation | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Trương Huỳnh Tiến Thịnh Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope | |||
| Trương Huỳnh Tiến Thịnh | Các phép thử được công nhận Accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định hàm lượng Permethrin Phương pháp: GC-FID Determination of Permethrin content GC-FID method | 1% | HD-21/TT-05/TN 2018 (Ref. CIPAC Vol 1C - 1985, page 2172 ÷ 2179) |
| Xác định hàm lượng Alpha- Cypermethrin Phương pháp GC-FID Determination of Alpha Cypermethrin content GC-FID method | 1% | HD-15/TT-05/TN 2019 (Ref. CIPAC Vol H - 1998, page 14 – 21) | |
| Xác định hàm lượng Azoxystrobin Phương pháp GC-FID Determination of Azoxystrobin content GC-FID method | 1% | HD-05/TT-05/TN 2018 (Ref. CIPAC Vol M -2009, page 10-17) | |
| Xác định hàm lượng Dimethomorph Phương pháp HPLC-UV Determination of Dimethomorph content HPLC-UV method | 1% | HD-17/TT-05/TN 2018 (Ref. CIPAC Vol G -1995, page 39 – 46) | |
| Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp Chuẩn độ Determination of Copper content Titration method | 5% | HD-25/TT-05/TN 2018 (Ref. CIPAC Vol E E3.2 - 1993, page 44 – 46) | |
| Xác định hàm lượng Difenoconazole Phương pháp GC-FID Determination of Difenoconazole content GC-FID method | 1% | TC-03-2003-CL | |
| Xác định hàm lượng Fenoxanyl Phương pháp GC-FID Determination of Fenoxanyl content GC-FID method | 1% | TCCS 3 : 2009/ BVTV | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định hàm lượng Paclobutrazole Phương pháp GC-FID Determination of Paclobutrazole content GC-FID method | 1% | TC 14/CL: 2006 |
| Xác định hàm lượng Carbosulfan Phương pháp GC-FID Determination of Carbosulfan content GC-FID method | 1% | TCCS 65 : 2013/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Imidacloprid Phương pháp HPLC-UV Determination of Imidacloprid content HPLC-UV method | 1% | TCVN 11730 : 2016 | |
| Xác định hàm lượng Glufosinate Ammonium Phương pháp HPLC-UV Determination of Glufosinate Ammonium content HPLC-UV method | 1% | TCCS 203 : 2014/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Bismerthiazol Phương pháp Chuẩn độ Determination of Bismerthiazole content Titration method | 1% | TCCS 37 : 2012/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Chitosan (Oligo Chitosan) Phương pháp Khối lượng Determination of Chitosan (Oligo Chitosan) content Gravimetric method | 1% | TCCS 293 : 2015/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Propineb Phương pháp Chuẩn độ Determination of Chitosan (Oligo Chitosan) content Titration method | 1% | TCVN 9480 : 2012 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định hàm lượng Bifenazate Phương pháp GC-FID Determination of Bifenazate content GC-FID method | 1% | TCCS 699 : 2018/ BVTV |
| Xác định hàm lượng Butachlor Phương pháp GC-FID Determination of Butachlor content GC-FID method | 1% | TCVN 11735 : 2016 | |
| Xác định hàm lượng Fenclorim Phương pháp GC-FID Determination of Fenclorim content GC-FID method | 1% | TCCS 640 : 2017/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Prothioconazole Phương pháp GC-FID Determination of Prothioconazole content GC-FID method | 1% | TCCS 730 : 2018/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Spirodiclofen Phương pháp GC-FID Determination of Spirodiclofen content GC-FID method | 1% | TCCS 700 : 2018/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Trifloxystrobin Phương pháp GC-FID Determination of Trifloxystrobin content GC-FID method | 1% | TC 02/CL : 2008 | |
| Xác định hàm lượng Lufenuron Phương pháp HPLC-UV Determination of Lufenuron content HPLC-UV method | 1% | TCVN 11734 : 2016 | |
| Xác định hàm lượng Thiodiazole Zinc Phương pháp HPLC-UV Determination of Thiodiazole Zinc content HPLC-UV method | 1% | TCCS 651 : 2017/ BVTV | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định hàm lượng Pyridalyl Phương pháp: HPLC-UV Determination of Pyridalyl content HPLC-UV method | 1% | TCCS 449 : 2016/ BVTV |
| Xác định hàm lượng Flufiprole Phương pháp HPLC-UV Determination of Flufiprole content HPLC-UV method | 1% | TCCS 507 : 2016/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Spirotetramat Phương pháp HPLC-UV Determination of Spirotetramat content HPLC-UV method | 1% | TCCS 363:2015/BVTV | |
| Xác định hàm lượng 24-Epibrassinolide Phương pháp HPLC-UV Determination of 24-Epibrassinolide content HPLC-UV method | 0.01% | TCCS 284 : 2015/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Tecloftalam Phương pháp HPLC-UV Determination of Tecloftalam content HPLC-UV method | 1% | TC 07/CL : 2015 | |
| Xác định hàm lượng Hexaflumuron Phương pháp HPLC-UV Determination of Hexaflumuron content HPLC-UV method | 1% | TCCS 513: 2016/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Cyhalodiamide Phương pháp HPLC-UV Determination of Cyhalodiamide content HPLC-UV method | 1% | TCCS 714 : 2018/ BVTV | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định hàm lượng Cyazofamid Phương pháp HPLC-UV Determination of Cyazofamid content HPLC-UV method | 1% | TCCS 305: 2015/ BVTV |
| Xác định hàm lượng Flonicamid Phương pháp HPLC-UV Determination of Flonicamid content HPLC-UV method | 1% | TCCS 641: 2017/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Spinetoram Phương pháp HPLC-UV Determination of Spinetoram content HPLC-UV method | 1% | HD-92/TT-05/TN 2021 | |
| Xác định hàm lượng Pyribenzoxim Phương pháp: HPLC-UV Determination of Pyribenzoxim content HPLC-UV method | 2% | TCCS 03 : 2006/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Fluazinam Phương pháp HPLC-UV Determination of Fluazinam content HPLC-UV method | 1% | TCCS 505 : 2016/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Spinosad Phương pháp HPLC-UV Determination of Spinosad content HPLC-UV method | 1% | TCCS 02 : 2005/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Tricyclazole Phương pháp HPLC-UV Determination of Tricyclazole content HPLC-UV method | 1% | TCCS 08: 2002/ BVTV | |
| Xác định hàm lượng Chlorfenapyr Phương pháp HPLC-UV Determination of Chlorfenapyr content HPLC-UV method | 1% | TCVN 12475 : 2018 | |
| Xác định hàm lượng Pretilachlor Phương pháp GC-FID Determination of Pretilachlor content GC-FID method | 1% | TCVN 8144 : 2009 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides | Xác định độ bền bảo quản (540C/14 ngày) Determination of Storage stability (540C/14 days) | - | CIPAC Volume F-1995, MT 46 |
| Xác định độ pH Determination of pH value | - | TCVN 8050 : 2016 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật dạng SC, WP, WG Pesticides formulations: SC, WP, WG | Xác định độ mịn rây ướt Determination of wet sieving | - | TCVN 8050 : 2016 |
| Xác định độ tạo bọt Determination of Persistent Foam | - | TCVN 8050 : 2016 | |
| Xác định tỷ suất lơ lửng Determination of Suspensibility | - | TCVN 8050 : 2016 | |
| Thuốc bảo vệ thực vật dạng WP, WG Pesticides formulations: WP, WG | Xác định độ thấm ướt Determination of Wettability | - | TCVN 8050 : 2016 |
| Thuốc bảo vệ thực vật dạng EC Pesticides formulations: EC | Xác định độ bền nhũ tương Determination of Emulsion | - | TCVN 8382 : 2010 |
| Phân bón Fertilizers | Xác định Độ ẩm Determination of Moisture | (0.1 ~ 40) % | TCVN 9297 : 2012 |
| Xác định hàm lượng axít Humic Determination of humic acid content | 2% | TCVN 8561 : 2010 | |
| Xác định hàm lượng Chất hữu cơ tổng số Determination of total Organic matter content | 2% | TCVN 9294 : 2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không có người nào không tạo ra toán học mà lại là thầy toán giỏi. Sách giáo khoa, tài liệu học tập – những thứ này không tiếp cận tầm quan trọng của việc truyền tải toán học thực sự là gì, hướng tới đâu, và hiện tại nó liên hệ như thế với ngành cụ thể đang dạy nó. Điều thực sự quan trọng là việc truyền tải tinh thần của toán học. Đó là một tinh thần động hơn là tĩnh – một tinh thần tìm kiếm có kỷ luật những cuộc phiêu lưu của trí tuệ. "
Alfred Adler
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.