Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Tổ Hóa nghiệm | |||||||
Laboratory: | The Testing Laboratory | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh - Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex | |||||||
Organization: | Petrolimex Aviation Joint Stock Company - Ho Chi Minh city branch | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Cao Ngọc Hùng | |||||||
Laboratory manager: | Cao Ngoc Hung | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Đặng Hồng Toan | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Cao Ngọc Hùng | |||||||
| Đào Đức Thắng | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1126 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/07/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: A75/70 Bạch Đằng (Cổng 7), Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh A75/70 Bach Dang (Gate 7), Ward 2, Tan Binh district, Ho Chi Minh city | ||||||||
Địa điểm/Location: A75/70 Bạch Đằng (Cổng 7), Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh A75/70 Bach Dang (Gate 7), Ward 2, Tan Binh district, Ho Chi Minh city | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 028 3547 1424 | Fax: 028 3547 1424 | |||||||
E-mail: | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định Ngoại quan Determination of Appearance | - | ASTM 4176-20 |
| Xác định Màu Saybolt Phương pháp thủ công Determination of Colour Saybolt Saybolt chromometer method | (0 ~ +30) Đơn vị màu Saybolt/ Colour Saybolt Unit | ASTM D156-15 | |
| Xác định Màu Saybolt Phương pháp tự động Determination of Colour Saybolt Automatic tristimulus method | (0 ~ +30) Đơn vị màu Saybolt/ Colour Saybolt Unit | ASTM D6045-20 | |
| Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển Determination of Distillation at Atmospheric Pressure | Max 300 oC | ASTM D86-20b | |
| Xác định điểm chớp cháy cốc kín Determination of Flash point | Min 38 oC | IP 170/2014 | |
| Xác định điểm băng Determination of Freezing point | Max -47 oC | ASTM D2386-19 | |
| Xác định khối lượng riêng ở 15 oC Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density at 15 oC Hydrometer method | (775 ~ 840) kg/m3 | ASTM D1298-12b (2017) | |
| Xác định khối lượng riêng ở 15 oC Phương pháp tự động Determination of density at 15 oC Digital density meter method | (775 ~ 840) kg/m3 | ASTM D4052-18a | |
| Xác định hàm lượng nhựa thực tế Phương pháp bay hơi Determination of the existent gum Evaporation method | Max 7mg/100mL | ASTM D381-19 | |
| Xác định độ ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to copper | Max 1 | ASTM D130-19 | |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (MSEP) Determination water separation charateristics by portable separometer (MSEP) | (50 ~ 100) MSEP | ASTM D3948-20 |
| Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity | (50 ~ 600) pS/m | ASTM D2624-15 | |
| Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín kích thước nhỏ Determination of flash point by small scale closed cup tester | Min 38 oC | ASTM D3828-16a | |
| Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay Determination of water separation characteristics by portable separometer | (50 ~ 100) MSEP | ASTM D7224-20 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người có tài thấy được điểm mấu chốt, và coi tất cả những thứ khác là dư thừa. "
Thomas Carlyle
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.