Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Tổ Hóa nghiệm | |||||||
Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex Chi nhánh tại Cam Ranh | ||||||||
Laboratory: | The Testing Laboratory | |||||||
Petrolimex Aviation Joint Stock Company Cam Ranh branch | ||||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex | |||||||
Organization: | Petrolimex Aviation Joint Stock Company | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Trịnh Thăng Tuấn Sơn | |||||||
Laboratory manager: | Trinh Thang Tuan Son | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Vũ Văn Dân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Trịnh Thăng Tuấn Sơn | |||||||
| Phạm Quang Huy | |||||||
| Nguyễn Hữu Chung | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1127 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 17/7/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Tầng 6, Tòa nhà MIPEC, 229 Tây Sơn, P.Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa, TP Hà Nội Floor 6, MIPEC Building , 229 Tay Son, Nga Tu So ward, Dong Da district, Ha Noi city | ||||||||
Địa điểm/Location: Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh, phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Cam Ranh International Airport, Cam Nghia ward, Cam Ranh city, Khanh Hoa province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0258 3989926 | Fax: | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt Phương pháp quan sát bằng mắt thường Determination of free water and particulate contamination in distillate fuels (Visual inspection procedures) | ASTM 4176-20 | |
| Xác định Màu Saybolt Phương pháp thủ công Determination of Colour Saybolt Saybolt chromometer method | (0 ~ +30) Đơn vị màu Saybolt/ Colour Saybolt Unit | ASTM D156-15 | |
| Xác định Màu Saybolt Phương pháp tự động Determination of Colour Saybolt Automatic tristimulus method | (0 ~ +30) Đơn vị màu Saybolt/ Colour Saybolt Unit | ASTM D6045-20 | |
| Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển Determination of Distillation at Atmospheric Pressure | Max 300 oC | ASTM D86-20b | |
| Xác định điểm chớp cháy cốc kín Determination of Flash point | Min 38 oC | IP 170/2014 | |
| Xác định điểm băng Determination of Freezing point | Max -47 oC | ASTM D2386-19 | |
| Xác định khối lượng riêng ở 15 oC Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density at 15 oC Hydrometer method | (750 ~ 840) kg/m3 | ASTM D1298-12b (2017) | |
| Xác định khối lượng riêng ở 15 oC Phương pháp tự động Determination of density at 15 oC Digital density meter method | (750 ~ 840) kg/m3 | ASTM D4052-18a | |
| Xác định hàm lượng nhựa thực tế Phương pháp bay hơi Determination of the existent gum Evaporation method | Max 7mg/100mL | ASTM D381-19 | |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định độ ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to copper | (1a ~ 4c) | ASTM D130-19 |
| Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity | (50 ~ 600) pS/m | ASTM D2624-15 | |
| Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín kích thước nhỏ Determination of flash point by small scale closed cup tester | Min 38 oC | ASTM D3828-16a | |
| Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (MSEP) Determination water separation charateristics by portable separometer (MSEP) | (50 ~ 100) MSEP | ASTM D3948-20 | |
| Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay Determination of water separation characteristics by portable separometer | (50 ~ 100) MSEP | ASTM D7224-20 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Khi tôi ở một mình, tôi hạnh phúc. "
William Carlos Williams
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.