Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Tổ Hóa nghiệm | |||||
Laboratory: | The Testing Laboratory | |||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh tại Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex | |||||
Organization: | Petrolimex Aviation Joint Stock Company - Da Nang Branch | |||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||
Field of testing: | Chemical | |||||
Người quản lý/ | Lê Xuân Văn | |||||
Laboratory manager: | Le Xuan Van | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||
| Trần Viết Hùng | Các phép thử được công nhận/ Accedited tests | ||||
| Lê Tự Minh | |||||
| Lê Xuân Văn | |||||
| Nguyễn Trí Đức | |||||
| Phan Thanh Long | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1106 | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/5/2024 | ||||||
Địa chỉ/ Address: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Da Nang International Airport, Hoa Thuan Tay Ward, Hai Chau District, Da Nang City. | ||||||
Địa điểm/Location: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Da Nang International Airport, Hoa Thuan Tay Ward, Hai Chau District, Da Nang City. | ||||||
Điện thoại/ Tel: 0236.368.9693 | Fax: 0236.368.9692 | |||||
E-mail: [email protected] | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định ngoại quan Determination of Appearance | - | ASTM D4176-20 |
| Xác định màu Saybolt Phương pháp thủ công Determination of Color Saybolt Saybolt chromometer method | (0 ~ +30) | ASTM D156-15 | |
| Xác định màu Saybolt Phương pháp tự động Determination of Color Saybolt Automatic tristimulus method | (0 ~ +30) | ASTM D6045-20 | |
| Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển Determination of Distilation at atmospheric pressure | Max 3000C | ASTM D86-20b | |
| Xác định điểm chớp cháy cốc kín Determination of flash point closed-cup | Min: 380C | IP 170:2014 | |
| Xác định điểm băng Determination of freezing point | Min: -900C | ASTM D2386-19 | |
| Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density at 150C , Hydrometer method | (750,0~ 850,0) kg/m3 | ASTM D1298-12b (2017) | |
| Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tự động Determination of density at 150C Digital density meter method | Đến/to 2000 kg/m3 | ASTM D4052-18a | |
| Xác định hàm lượng nhựa Phương pháp bay hơi Determination of exsitent gum content Evaporation method | (0,1~9) mg/100 mL | ASTM D381-19 | |
| Xác định độ ăn mòn đồng Determination of corrosiveness to copper | (1a ~ 4c) | ASTM D130-19 | |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 | Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay cho nhiên liệu kerosine có chứa phụ gia. Determination water separation characteristics of kerosen-type aviation turbine fuel containing additive by portable separometer. | Max 100 | ASTM D7224-20 |
| Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (Separometer) Determination of water separation by portable separometer | Max 100 | ASTM D3948-20 | |
| Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity | (30~700) pS/m | ASTM D2624-15 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Kẻ buồn chán là kẻ lấy đi sự cô độc của bạn mà lại không cho bạn sự bầu bạn. "
Oscar Wilde
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7