Tổ Hóa nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1106
Tên tổ chức
Tổ Hóa nghiệm
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh tại Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Tổ Hóa nghiệm
Laboratory: The Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh tại Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex
Organization: Petrolimex Aviation Joint Stock Company - Da Nang Branch
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Lê Xuân Văn
Laboratory manager: Le Xuan Van
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Viết Hùng Các phép thử được công nhận/ Accedited tests
Lê Tự Minh
Lê Xuân Văn
Nguyễn Trí Đức
Phan Thanh Long
Số hiệu/ Code: VILAS 1106
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/5/2024
Địa chỉ/ Address: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Da Nang International Airport, Hoa Thuan Tay Ward, Hai Chau District, Da Nang City.
Địa điểm/Location: Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Da Nang International Airport, Hoa Thuan Tay Ward, Hai Chau District, Da Nang City.
Điện thoại/ Tel: 0236.368.9693 Fax: 0236.368.9692
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định ngoại quan Determination of Appearance - ASTM D4176-20
Xác định màu Saybolt Phương pháp thủ công Determination of Color Saybolt Saybolt chromometer method (0 ~ +30) ASTM D156-15
Xác định màu Saybolt Phương pháp tự động Determination of Color Saybolt Automatic tristimulus method (0 ~ +30) ASTM D6045-20
Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển Determination of Distilation at atmospheric pressure Max 3000C ASTM D86-20b
Xác định điểm chớp cháy cốc kín Determination of flash point closed-cup Min: 380C IP 170:2014
Xác định điểm băng Determination of freezing point Min: -900C ASTM D2386-19
Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density at 150C , Hydrometer method (750,0~ 850,0) kg/m3 ASTM D1298-12b (2017)
Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tự động Determination of density at 150C Digital density meter method Đến/to 2000 kg/m3 ASTM D4052-18a
Xác định hàm lượng nhựa Phương pháp bay hơi Determination of exsitent gum content Evaporation method (0,1~9) mg/100 mL ASTM D381-19
Xác định độ ăn mòn đồng Determination of corrosiveness to copper (1a ~ 4c) ASTM D130-19
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay cho nhiên liệu kerosine có chứa phụ gia. Determination water separation characteristics of kerosen-type aviation turbine fuel containing additive by portable separometer. Max 100 ASTM D7224-20
Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (Separometer) Determination of water separation by portable separometer Max 100 ASTM D3948-20
Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity (30~700) pS/m ASTM D2624-15
Ghi chú/Note:
  • ASTM: American Society for Testing materials
  • IP: Institute of Petrolimex.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Làm chuyện gì mà có điều chưa thỏa mãn thì hãy tự xét lại thân mình xem làm như thế đã phải chưa. "

Mạnh Tử

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây