Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Tổ hóa nghiệm |
Laboratory: | The Testing laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh tại Cát Bi - Công ty cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex |
Organization: | Petrolimex Aviation Joint Stock Company - Cat Bi Branch |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Lê Văn Quý | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Đỗ Đức Hòa | |
3. | Vũ Mạnh Hùng |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels JetA-1 | Xác định Ngoại quan Determination of Appearance | - | ASTM D4176-21 |
| Xác định màu Saybolt Phương pháp thủ công Determination of Colour Saybolt Saybolt chromometer method | (0 ~ +30) | ASTM D156-15 | |
| Xác định màu Saybolt Phương pháp tự động Determination of Colour Saybolt Automatic tristimulus method | (0 ~ +30) | ASTM D6045-20 | |
| Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển Determination of Distillation at Atmospheric Pressure | Max: 300 0C | ASTM D86-20b | |
| Xác định điểm chớp cháy cốc kín Determination of flash point | Min: 38oC | IP 170:2014 | |
| Xác định điểm băng Determination of freezing point | Min: -80oC | ASTM D2386-19 | |
| Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density at 150C Hydrometer method | (750,0~ 850,0) kg/m3 | ASTM D1298-12b (2017) | |
| Xác định khối lượng riêng ở 150C Phương pháp tự động Determination of density at 150C Digital density meter method | Đến/to : 2000 kg/m3 | ASTM D4052-18a | |
| Xác định hàm lượng nhựa thực tế Phương pháp bay hơi Determination of the existent gum Evaporation method | - | ASTM D381-19 | |
| Xác định độ ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to copper | (1a ~ 4c) | ASTM D130-19 | |
| Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels JetA-1 | Xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (MSEP) Determination water separation characteristics by portable separometer (MSEP) | Max: 100 | ASTM D3948-20 |
| Xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay cho nhiên liệu kerosine có chứa phụ gia. Determination water separation characteristics of kerosen-type aviation turbine fuel containing additive by portable separometer. | Max: 100 | ASTM D7224-20 | |
| Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity | (30~650) pS/m | ASTM D2624-15 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn đang ở giữa một cuộc chiến: trận chiến giữa những giới hạn của đám đông muốn bạn từ bỏ ước mơ, với sức mạnh của tầm nhìn thực sự mà bạn có để sáng tạo và cống hiến. Đó là cuộc chiến giữa những người sẽ bảo bạn điều bạn không thể làm và phần tôi trong bạn biết rằng/ và luôn luôn biết rằng, chúng ta không chỉ là môi trường quanh mình; rằng một ước mơ, được củng cố bằng ý chí không khoan nhượng muốn đạt được nó, thực sự là hiện thực sắp xảy ra. "
Tony Robbins
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.