Tổ Hiệu chuẩn Hồ Chí Minh - Phân xưởng Hiệu chuẩn, thiết bị, kiểm tra Hồ Chí Minh - Trung tâm Phục vụ bảo dưỡng

Số hiệu
VILAS - 299
Tên tổ chức
Tổ Hiệu chuẩn Hồ Chí Minh - Phân xưởng Hiệu chuẩn, thiết bị, kiểm tra Hồ Chí Minh - Trung tâm Phục vụ bảo dưỡng
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay - Tổng công ty hàng không Việt Nam
Địa điểm công nhận
- A75 - Sân bay Tân Sơn Nhất - Trường Sơn - P.2 - Tân Bình - TP HCM
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-04-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: 653.2021 / QĐ - VPCNCL ngày 23 tháng 11 năm 2021 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 8 Tên phòng thí nghiệm: Tổ Hiệu chuẩn Hồ Chí Minh - Phân xưởng Hiệu chuẩn, thiết bị, kiểm tra Hồ Chí Minh - Trung tâm Phục vụ bảo dưỡng Laboratory: Ho Chi Minh Calibration Laboratory – Ho Chi Minh Calibration, Equipment, Testing Workshop - Maintenance Support Center Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay - Tổng công ty hàng không Việt Nam Organization: Vietnam Airlines Engineering Company Limited Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of calibration: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Ngũ Thế Bình Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Ngũ Thế Bình Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations 2. Nguyễn Anh Tùng 3. Đinh Lê Viết Nhân Các phép hiệu chuẩn áp suất, điện và tần số-thời gian Accredited Pressure, Electrical, Frequency-Time Calibrations Số hiệu/ Code: VILAS 299 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/4/2024 Địa chỉ/ Address: A75 - Sân bay Tân Sơn Nhất - Trường Sơn - P.2 - Tân Bình - TP HCM Địa điểm/Location: A75 - Sân bay Tân Sơn Nhất - Trường Sơn - P.2 - Tân Bình - TP HCM Điện thoại/ Tel: 84.8.38440443 (Ext: 9818) Fax: 84.8.38445120 E-mail: [email protected] Website: www.vaeco.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 8 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Dụng cụ đo điện vạn năng hiện số 5 ½ digit Digital multi-meter up to 5 ½ digit Đo điện áp một chiều /DC Voltage measurement MET/CAL (version 7.2) (0 ~ 329,9999) mV 0,0030 % (0 ~ 3,299999) V 0,0013 % (0 ~ 32,99999) V 0,0014 % (30 ~ 329,9999) V 0,0020 % (100 ~ 1000) V 0,0020 % Đo dòng điện một chiều /DC Current measurement (0 ~ 329,999) µA 0,022 % (0 ~ 3,29999) mA 0,015 % (0 ~ 32,9999) mA 0,013 % (0 ~ 329,999) mA 0,013 % (0 ~ 1,09999) A 0,024 % (1,1 ~ 2,99999) A 0,040 % (0 ~ 10,9999) A 0,060 % (11 ~ 20,5) A 0,15 % Đo điện áp xoay chiều /AC Voltage measurement (1,0 ~ 32,999) mV (10 ~ 45) Hz 0,10 % (45 ~ 10.000) Hz 0,04 % (10 ~ 20) kHz 0,04 % (20 ~ 50) kHz 0,12 % (50 ~ 100) kHz 0,40 % (100 ~ 500) kHz 0,97 % (33 ~ 329,999) mV (10 ~ 45) Hz 0,04 % (45 ~ 10.000) Hz 0,02 % (10 ~ 20) kHz 0,02 % (20 ~ 50) kHz 0,04 % (50 ~ 100) kHz 0,11 % (100 ~ 500) kHz 0,27 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 8 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Dụng cụ đo điện vạn năng hiện số 5 ½ digit Digital multi-meter up to 5 ½ digit (0,33 ~ 3,29999) V MET/CAL (version 7.2) (10 ~ 45) Hz 0,035 % (45 ~ 10.000) Hz 0,021 % (10 ~ 20) kHz 0,025 % (20 ~ 50) kHz 0,035 % (50 ~ 100) kHz 0,083 % (100 ~ 500) kHz 0,300 % (3,3 ~ 32,9999) V (10 ~ 45) Hz 0,037 % (45 ~ 10.000) Hz 0,021 % (10 ~ 20) kHz 0,030 % (20 ~ 50) kHz 0,041 % (50 ~ 100) kHz 0,110 % (33 ~ 329,999) V (45 ~ 1.000) Hz 0,021 % (1 ~ 10) kHz 0,026 % (10 ~ 20) kHz 0,031 % (20 ~ 50) kHz 0,036 % (50 ~ 100) kHz 0,250 % (330 ~ 1.020) V (45 ~ 1.000) Hz 0,032 % (1 ~ 5) kHz 0,027 % (5 ~ 10) kHz 0,032 % Đo dòng điện xoay chiều /AC Current measurement (29,00 ~ 329,99) µA (10 ~ 20) Hz 0,22 % (20 ~ 45) Hz 0,19 % (45 ~ 1.000) Hz 0,16 % (1 ~ 5) kHz 0,37 % (5 ~ 10) kHz 0,87 % (10 ~ 30) kHz 1,73 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4 / 8 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Dụng cụ đo điện vạn năng hiện số 5 ½ digit Digital multi-meter up to 5 ½ digit (0,33 ~ 3,2999) mA MET/CAL (version 7.2) (10 ~ 20) Hz 0,22 % (20 ~ 45) Hz 0,13 % (45 ~ 1.000) Hz 0,11 % (1 ~ 5) kHz 0,21 % (5 ~ 10) kHz 0,50 % (10 ~ 30) kHz 1,03 % (3,3 ~ 32,999) mA (10 ~ 20) Hz 0,19 % (20 ~ 45) Hz 0,10 % (45 ~ 1.000) Hz 0,05 % (1 ~ 5) kHz 0,09 % (5 ~ 10) kHz 0,21 % (10 ~ 30) kHz 0,40 % (33 ~ 329,99) mA (10 ~ 20) Hz 0,19 % (20 ~ 45) Hz 0,10 % (45 ~ 1.000) Hz 0,05 % (1 ~ 5) kHz 0,12 % (5 ~ 10) kHz 0,30 % (10 ~ 30) kHz 0,61 % (0,33 ~ 1,09999) A (10 ~ 45) Hz 0,19 % (45 ~ 1.000) Hz 0,06 % (1 ~ 5) kHz 0,70 % (5 ~ 10) kHz 3,00 % (1,1 ~ 2,99999) A (10 ~ 45) Hz 0,19 % (45 ~ 1.000) Hz 0,07 % (1 ~ 5) kHz 0,65 % (5 ~ 10) kHz 2,70 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5 / 8 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Dụng cụ đo điện vạn năng hiện số 5 ½ digit Digital multi-meter up to 5 ½ digit (3 ~ 10,9999) A MET/CAL (version 7.2) (45 ~ 100) Hz 0,08 % (100 ~ 1.000) Hz 0,12 % (1 ~ 5) kHz 3,00 % (11 ~ 20,5) A (45 ~ 100) Hz 0,15 % (100 ~ 1.000) Hz 0,18 % (1 ~ 5) kHz 3,00 % Đo điện trở /Resistance measurement (0 ~ 10,9999) 0,014 % (11 ~ 32,9999) 0,008 % (33 ~ 109,9999) 0,004 % (110 ~ 329,9999) 0,003 % (330 ~ 1099,999) 0,003 % (1,1 ~ 3,299999) k 0,003 % (3,3 ~ 10,99999) k 0,003 % (11 ~ 32,99999) k 0,003 % (33 ~ 109,9999) k 0,003 % (110 ~ 329,9999) k 0,004 % (330 ~ 1099,999) k 0,003 % (1,1 ~ 3,299999) M 0,007 % (3,3 ~ 10,99999) M 0,014 % (11 ~ 32,99999) M 0,033 % (33 ~ 109,9999) M 0,053 % (110 ~ 329,9999) M 0,34 % (330 ~ 1100) M 1,55 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6 / 8 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 2 Đồng hồ đo điện dung Capacitance meter (0,19 ~ 0,3999) nF MET/CAL (version 7.2) 3,33 % (0,4 ~ 1,0999) nF 1,60 % (1,1 ~ 3,2999) nF 0,87 % (3,3 ~ 10,9999) nF 0,37 % (11 ~ 32,9999) nF 0,60 % (33 ~ 109,999) nF 0,38 % (110 ~ 329,9999) nF 0,40 % (0,33 ~ 3,2999) µF 0,40 % (3,3 ~ 10,9999) µF 0,38 % (11 ~ 32,9999) µF 0,53 % (33 ~ 109,999) µF 0,57 % (110 ~ 329,9999) µF 0,57 % (0,33 ~ 3,2999) mF 0,57 % (3,3 ~ 10,9999) mF 0,57 % (11 ~ 32,9999) mF 0,90 % (33 ~ 110) mF 1,2 % 3 Ampe kìm Clamp meter Đo dòng điện một chiều /DC Current measurement MET/CAL (version 7.2) (10 ~ 16,4999) A 0,91 % (16,5 ~ 149,999) A 0,65 % (150 ~ 1025) A 0,60 % Đo dòng điện xoay chiều /AC Current measurement (10 ~ 16,4999) A (45 ~ 65) Hz 1,00 % (65 ~ 440) Hz 1,40 % (16,5 ~ 149,999) A (45 ~ 65) Hz 0,82 % (65 ~ 440) Hz 1,30 % (150 ~ 1025) A (45 ~ 65) Hz 0,76 % (65 ~ 440) Hz 1,18 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7 / 8 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 4. Hộp điện trở Resistance box (1 ~ 1000) HCMCL.PRO.E3 (2021) 0,15 % (1 ~ 1000) k 0,14 % (1 ~ 100) 0,26 % 5. Nguồn áp/ dòng Voltage/ Current source Nguồn tạo điện áp một chiều / DC Voltage generation HCMCL.PRO.E1 (2021) (1 ~ 9,9999) V 0,029 % (10 ~ 100) V 0,030 % Nguồn tạo dòng điện một chiều / DC Current generation (0,000 ~ 29,999) mA 2,89 % (30,00 ~ 99,99) mA 0,65 % (0,100 ~ 9,999) A 0,30 % (10 ~ 100) A 0,28 % 6. Máy kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp từ tính NDT Magnetic Particle Inspection Machines Dòng điện 1 chiều HWDC HWDC Current HCMCL.PRO.E2 (2021) (0 ~ 5000) A 1,3 % Dòng điện AC 50/60 Hz AC Current 50/60 Hz (0 ~ 4000) A 1,3 % Thời gian phóng Shot time 0,5 s 2 % Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số Field of Calibration: Frequency TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy đo tần số Frequency meter (0,01 ~ 119,99) Hz MET/CAL (version 7.2) 0,00031 % (120 ~ 1199,9) Hz (1,200 ~ 11,999) kHz (12,00 ~ 119,99) kHz (120,0 ~ 1199,9) kHz DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8 / 8 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Áp kế lò xo và hiện số Pressure gauge with digital and dial indicating type (0 ~ 7) bar ĐLVN 76:2001 0,0073 bar (7 ~ 100) bar 0,056 bar (100 ~ 210) bar 0,037 bar (210 ~ 600) bar 0,33 bar (600 ~ 1000) bar 1,12 bar Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Qui trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Cờ lê, tuốc lơ vít lực Torque, screwdriver (0,1 ~ 813,5) N.m ĐLVN 110:2002 0,5 % Ghi chú/ Notes: - HCMCL.PRO....: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory’s developed procedure - MET/CAL (Version 7.2): Phần mềm quản lý hiệu chuẩn/ Calibration Management Software (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sự thoải mái trong công việc tạo ra sự hoàn hảo. "

Aristotle

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây