Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Dream Testing Laboratory |
Laboratory: | Dream Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Dream Hà Nội Việt Nam |
Organization: | Dream Hanoi Vietnam Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hoá, |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
Người quản lý / Laboratory manager: Mr. Park Yung Keun Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
1. | Mr. Park Yung Keun | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
2. | Ms. Xu Jiao | |
3. | Mr. He Zhiming | Các phép thử Hoá được công nhận / Accredited Mechanical tests |
4. | Mr. Trần Xuân Trường | Các phép thử Hoá được công nhận / Accredited Chemical tests |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Đồ chơi (dưới 14 tuổi) Toys (under 14 years of age) | Kiểm tra chất lượng vật liệu Material cleanliness | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.1 | |
| Kiểm tra đồ chơi lắp ráp Assembly test | EN 71-1:2014+ A1:2018 4.2 | ||
| Kiểm tra độ dày của tấm nhựa dẻo Flexible plastic sheeting | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.3 , 5.3, 8.25.1 | ||
| Kiểm tra quy cách của túi đựng đồ chơi Toy bags | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.4 | ||
| Thử cạnh sắc Sharp Edges test | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.7,8.10 | ||
| Điểm nhọn và dây kim loại Points and metallic wires | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.8, 8.12 | ||
| Kiểm tra các phần nhô ra Protruding part stest | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.9, 8.4.2.3 | ||
| Kiểm tra quả bóng nhỏ Small balls | EN 71-1:2014 + A1:2018 4.22, 8.23 | ||
| Kiểm tra vật liệu nhỏ Small Part | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.2,8.2, | ||
| Kiểm tra dây trong đồ chơi dành cho trẻ dưới 18 tháng Cords and chains in toys intended for children under 18 months | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.2 (trừ 5.4.2.2 exccep 5.4.2.2) , 8.40 | ||
| Kiểm tra dây trong đồ chơi từ 18 tháng đến 36 tháng tuổi Cord and chains in toys intended for children of 18 months or over but under 36 months | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.3 (trừ 5.4.3.2 exccep 5.4.3.2) 8.36.2 | ||
| Vòng cố định, vòng rối và dây buộc Fixed loops, tangled loops and nooses | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.4,8.36.2.1,8.36.2.2 | ||
| Dây của đồ chơi kéo Cords and chains on the pull along toys | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.5 | ||
| Dây cáp điện Electrical cables | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.6 ,8.40 | ||
| Đồ chơi (dưới 14 tuổi) Toys (under 14 years of age) | Kích thước mặt cắt ngang của dây Cross-sectional dimension of certain cords | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.7,8.20 | |
| Dây tự rút Seft-retracting cords | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.8 | ||
| Đồ chơi gắn /treo vào nôi, cũi Toys attached to or intended to be strung across a cradle, cot or perambulator | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.4.9 | ||
| Kiểm tra hình dạng và kích thước của đồ chơi Sharp and size of certain toys test | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.8, 8.16 | ||
| Kiểm tra sợi Toys comprising monofilament fibers | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.9 | ||
| Kiểm tra quả bóng nhỏ Small balls | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.10 ,8.32 | ||
| Kiểm tra hình nhân nhỏ Play figures | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.11, 8.33 | ||
| Kiểm tra các vật thể dạng bán cầu Hemispheric-shaped toys test | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.12 | ||
| Kiểm tra dây sử dụng xung quanh cổ khi chơi Straps intended to be worn fully or partially around the neck | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.14,8.38 | ||
| Kiểm tra khả năng cháy Flammability test | EN 71-2:2011+ A1:2014 4.5 | ||
| Kiểm tra vật liệu nhỏ Small Part | EN 71-1:2014 + A1:2018 8.2 | ||
| Thử xoắn Torque Test | EN 71-1:2014 + A1:2018 8.3 | ||
| Thử kéo Tension Test | EN 71-1:2014 + A1:2018 5.2, 8.4.2.2 | ||
| Kiểm tra chất lượng vật liệu Material Quality | ASTM F963-17 4.1 | ||
| Kiểm tra khả năng cháy Flammability test | ASTM F963-17 4.2 , Annex A5 | ||
| Đồ chơi (dưới 14 tuổi) Toys (under 14 years of age) | Kiểm tra các chi tiết nhỏ Small Objects test | ASTM F963-17 4.6 | |
| Kiểm tra các cạnh tiếp xúc được Accessible Edges test | ASTM F963-17 4.7 | ||
| Kiểm tra các phần nhô ra Projections check test | ASTM F963-17 4.8 | ||
| Kiểm tra các đầu nhọn tiếp xúc được Accessible Points test | ASTM F963-17 4.9 | ||
| Kiểm tra kích thước của dây và thanh kim loại Wires or Rods test | ASTM F963-17 4.10 | ||
| Kiểm tra đinh và mối nối Nails and Fasteners test | ASTM F963-17 4.11 | ||
| Kiểm tra độ dày của màng nhựa mỏng Plastic Film test | ASTM F963-17 4.12,8.21 | ||
| Kiểm tra khe hở trên cơ cấu bản lề Hinge-Line Clearance | ASTM F963-17 4.13.2 | ||
| Kiểm tra dây và dây co giãn Cords, Straps, and Elastics test | ASTM F963-17 4.14( trừ 4.14.4 exccep 4.14.4) ,8.22.3 | ||
| Kiểm tra lỗ, khoảng trống và khả năng tiếp xúc được của các cơ cấu Holes, Clearance, and Accessibility of Mechanisms test | ASTM F963-17 4.18 | ||
| Đồ chơi cho trẻ đang mọc răng Teethers and Teething Toys | ASTM F963-17 4.22, 8.21 | ||
| Kiểm tra lúc lắc Rattles test | ASTM F963-17 4.23 ,8.9.1,8.8 | ||
| Kiểm tra đồ chơi bóp Squeeze Toys test | ASTM F963-17 4.24 | ||
| Kiểm tra vật liệu nhồi và túi nhồi đồ chơi Stuffed and Beanbag-Type Toys test | ASTM F963-17 4.27&8.9.1 | ||
| Kiểm tra đồ chơi có đầu hình cầu Certain Toys with Nearly Spherical Ends test | ASTM F963-17 4.32 | ||
| Đồ chơi (dưới 14 tuổi) Toys (under 14 years of age) | Kiểm tra đồi chơi dạng quả bóng Balls test | ASTM F963-17 4.34 | |
| Kiểm tra các vật thể dạng bán cầu Hemispheric-Shaped Objects | ASTM F963-17 4.36 | ||
| Thử xoắn Torque Test for Removal of components | ASTM F963-17 8.8 | ||
| Thử kéo Tension Test for Removal of components | ASTM F963-17 8.9 | ||
| Thử uốn Flexure Test | ASTM F963-17 8.12 | ||
| Kiểm tra chất lượng vật liệu Material quality test | ISO 8124-1:2018 4.3.1 | ||
| Kiểm tra vật liệu nhỏ Small parts | ISO 8124-1:2018 4.4 | ||
| Đồ chơi bóp, lúc lắc, chi tiết lắp xiết và một số đồ chơi khác và các bộ phận của đồ chơi Squeeze toys, rattles, fasteners, and certain other toys and components of toys | ISO 8124-1:2018 4.5 | ||
| Kiểm tra quả bóng nhỏ Small balls | ISO 8124-1:2018 4.5.2, 5.4 | ||
| Kiểm tra hình nhân nhỏ Pre-school play figures | ISO 8124-1:2018 4.5.4,5.6 | ||
| Kiểm tra các vật thể dạng bán cầu Hemispheric-Shaped Objects | ISO 8124-1:2018 4.5.8 | ||
| Kiểm tra cạnh sắc Sharp Edges test | ISO 8124-1:2018 4.6,5.8 | ||
| Kiểm tra điểm nhọn Sharp Points test | ISO 8124-1:2018 4.7,5.9 | ||
| Kiểm tra các phần nhô ra Projections check test | ISO 8124-1:2018 4.8 | ||
| Kiểm tra dây và thanh kim loại Metal wires and rods test | ISO 8124-1:2018 4.9,5.24.8 | ||
| Kiểm tra độ dày của màng nhựa hay túi nhựa mỏng Plastic film or plastic bags in packaging and in toys | ISO 8124-1:2018 4.10,5.10 | ||
| Đồ chơi (dưới 14 tuổi) Toys (under 14 years of age | Kiểm tra dây Cords test | ISO 8124-1:2018 4.11,5.11 | |
| Kiểm tra lỗ trống, khoang hở và khả năng tiếp xúc được của các cơ cấu Holes, clearances and accessibility of mechanisms test | ISO 8124-1:2018 4.13 | ||
| Straps intended to be worn fully or partially around the neck | ISO 8124-1:2018 4.33 | ||
| Thử xoắn Torque Test | ISO 8124-1:2018 5.24.5 | ||
| Thử kéo Tension Test | ISO 8124-1:2018 5.24.6 | ||
| Thử uốn Flexure Test | ISO 8124-1:2018 5.24.8 | ||
| Kiểm tra khả năng cháy Flammability test | ISO 8124-2:2014 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Loại III : Vật liệu có thể trầy, cạo ra Đồ chơi, các bộ phận có thể tiếp xúc của vật liệu đồ chơi - dưới 6 Tuổi Category III : Scraped –off materials Toys, Accessible parts of Toy materials –under 6 years of age | Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm: Al, As, B, Ba, Cd, Cr, Co, Cu, Hg, Mn, Ni, Pb, Sb, Se, Sn, Sr, Zn Phương pháp ICP-MS Migration of Certain General Elements - Al, As, B, Ba, Cd, Co,Cr, Cu,Hg, Mn, Ni, Pb, Sb, Se, Sn,Sr, Zn Extracted with gastric juices and then analyzed by ICP-MS | Cr: 0.05mg/kg[1] Al: 2.5mg/kg As: 2.5mg/kg B: 2.5mg/kg Ba: 2.5mg/kg Cd: 2.5mg/kg Co: 2.5mg/kg Cu: 2.5mg/kg Hg: 2.5mg/kg Mn: 2.5mg/kg Ni: 2.5mg/kg Pb: 2.5mg/kg Sb: 2.5mg/kg Se: 2.5mg/kg Sn: 2.5mg/kg Sr: 2.5mg/kg Zn: 2.5mg/kg | EN 71-3:2019 (Trừ Cr6+) Annex E EN 71-3:2019 (except Cr6+) Annex E |
| Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp LC-ICP-MS Elements Chromium (VI) LC- ICP-MS method | 0.025mg/kg | EN 71-3:2019 Annex F | |
| Xác định hàm lượng Thiếc hữu cơ (Phụ lục 1) Phương pháp GC-MS Determination of Organic tin (Appendix 1) Analyzed by GC-MS | Organic Tin 0.2mg/kg | EN 71-3:2019 Annex G | |
| Vật liệu dệt may Textile materials | Xác định hàm lượng Formaldehyde tự do Phương pháp chiết trong nước, sử dụng thiết bị UV-VIS Determination of Formaldehyde Free Water extraction method, Analysis by UV-VIS | 5mg/kg | ISO 14184-1:2011 |
| Đồ chơi, các bộ phận có thể tiếp xúc được-cho trẻ 14 tuổi trở xuống Toys, Accessible parts of Toy materials –under 14 years of age | Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm: Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se Phương pháp ICP-MS Determination of the soluble migration elements: Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se Extracted with gastric juices and then analyzed by ICP-MS | Cr: 0.05mg/kg[2] Sb: 2.5mg/kg As: 2.5mg/kg Ba: 2.5mg/kg Cd: 2.5mg/kg Pb: 2.5mg/kg Hg: 2.5mg/kg Se: 2.5mg/kg | ASTM F963-17 4.3.5.2 |
| Sản phẩm phi kim loại (nhựa, vải) - dành cho trẻ 12 tuổi trở xuống Non-metal children’s product (including : plastic , fabtic ) –for a child 12 years of age or younger | Xác định hàm lượng Chì Phương pháp phá mâu vi sóng và ICP-MS Determination of Total Lead (Pb) content Microwave method and analysis by ICP-MS | 10 mg/kg | US CPSC-CH- E1002-08.3:2012 |
| Sơn và chất phủ tương tự khác - dành cho trẻ 12 tuổi trở xuống Paint and other Similar Surface Coatings - for a child 12 years of age or younger | Xác định hàm lượng Chì Phương pháp vi sóng và thiết bị ICP-MS Determination of Total Lead (Pb) content Microwave method and analysis by ICP-MS | 10 m/kg | US CPSC-CH- E1003-09.1:2011 |
| Đồ chơi và các sản phẩm chăm sóc trẻ - dành cho trẻ 12 tuổi trở xuống Children’s toys and care articles-for a child 12 years of age or younger | Xác định hàm lượng phthalates: DBP, BBP, DEHP, DnOP, DIDP, DINP, DnHP, DIBP[3] (Phụ lục 2) Phương pháp GC-MS. Determination of phthalates: DBP, BBP , DEHP, DnOP, DIDP , DINP, DnHP , DIBP (Appendix 2) GC -MS method | Mỗi hợp chất 50 mg/kg Each compound 50 mg/kg | US CPSC-CH-CI001-09.4:2018 |
| Vật liệu nhựa Plastic materials | Xác định hàm lượng phthalates: DBP, BBP, DEHP, DnOP, DINP, DIDP, DIBP (Phụ lục 2) Phương pháp GC-MS. Determination of phthalates: DBP, BBP , DEHP, DnOP, DINP, DIDP, DIBP (Appendix 2) GC - MS method | Mỗi hợp chất 30 mg/kg Each compound 30 mg/kg | EN 14372:2014 mục 6.3.2 Clause 6.3.2 |
| Vật liệu dệt may Textile Materials | Xác định hàm lượng các amin thơm tạo thành tự phẩm màu azo (ngoại trừ 4-Aminoaxobenzene) (Phụ lục 3) Phương pháp GC-MS, xác nhận lại bằng HPLC Determination Determination of certain aromatic aminesderived from azo colorants (except 4-Aminoaxobenzene) (Appendix 3) GC-MS method and comfirm by HPLC | Mỗi hợp chất 5 mg/kg Each compound 5 mk/kg | ISO 14362-1:2017 (ngoại trừ 4-Aminoaxobenzene) except 4-Aminoaxobenzene |
| Xác định hàm lượng 4-Aminoazobenzene Phương pháp chiết Kỹ thuật GC-MS, xác nhận lại bằng HPLC Determination of the 4-Aminoazobenzene GC-MS method and comfirm by HPLC | 5 mg/kg | ISO 14362-3:2017 |
N0 | Name of Compounds | Cas Number |
| Methyl tin trichloride (MeT) | 993-16-8 |
| Dibutyl tin dichloride (DBT) | 683-18-1 |
| Tributyl tin chloride (TBT) | 1461-22-9 |
| Tetrabutyl tin (TeBT) | 1462-25-2 |
| n-Octyl tin trichloride (MOT) | 3091-25-2 |
| Di-n-octyl tin dichloride (DOT) | 3542-36-7 |
| Di-n-propyl tin dichloride (DProT) | 867-36-7 |
| Diphenyl tin dichloride (DPhT) | 1135-99-5 |
| Triphenyl tin chloride (TPhT) | 639-58-7 |
| Monobutyltin trichloride (MBT) | 1118-46-3 |
| Dimethyltin dichloride (DMT)* | 753-73-1 |
N0 | Name of Compounds | Cas Number |
| Diisobytylphthalate | 84-74-2 |
| Dibutylphthalate | 84-69-5 |
| Diamylphthalate | 131-18-0 |
| Di-n-hexylphthalate | 84-85-3 |
| Butylbenzylphthalate | 85-68-7 |
| Di-(ethylhexyl)phthalate | 117-81-7 |
| Di-(cyclohexyl)phthalate | 84-61-7 |
| Diisooctylphthalate | 27554-26-3 |
| Di-n-octylphthalate | 117-84-0 |
| Diisononylphthalate | 68515-48-0 |
| Diisodecylphthalate | 26761-40-0 |
| Di(-methoxyethyl) phthalate | 117-82-8 |
| Diisoamylphthalate | 605-50-5 |
| Diisoheptylphthalate | 71888-89-6 |
| Diethyl phthalate | 84-66-2 |
| Iso-pentyl-n-pentyl phthalate | 776297-69-9 |
| Di-n-heptyl phthalate | 3648-21-3 |
| Dinonyl phthalate | 84-76-4 |
| Didecyl naphthalene | 84-77-5 |
| Diundecyl phthalate* | 3648-20-2* |
| Diundecyl phthalate* | 3648-20-2* |
| 1,2-Benzenedicarboxylic Acid, Dihexyl Ester, Branched and Linear | 68515-50-4 |
| Bis (2-ethylhexyl) Tetrabromophthalate | 26040-51-7 |
| 1,2-Benzenedicarboxylic Acid, Di-C7-11-Branched and Linear Alkyl Esters | 68515-42-4 |
N0 | Name of Compounds | Cas Number |
| methoxy-1,3-phenylenediamine /4-methoxy-m- phenylenediamine | 615-05-4 |
| 2,4-diaminotoluene / 4-methyl-m-phenylenediamine | 95-80-7 |
| o-anisidine / 2-methoxyaniline | 90-04-0 |
| o-toluidine | 95-53-4 |
| Benzidine | 92-87-5 |
| 4-chloroaniline | 106-47-8 |
| 2-methoxy-5-methylaniline / 6-methoxy-m-toluidine | 120-71-8 |
| ß–naphthylamine / 2-naphthylamine | 91-59-8 |
| 3,3'-dimethoxybenzidine | 119-90-4 |
| o-tolidine / 3,3’-dimethylbenzidine | 119-93-7 |
| 4-aminobiphenyl | 92-67-1 |
| p-phenylazoaniline / 4-aminoazobenzene | 60-09-3 |
| 4,4'-methylene bis(o-chloroaniline) / 2,2’-dichloro- 4,4’-methylenedianiline | 101-14-4 |
| 4-Chloro-o-toluidine | 95-69-2 |
| 4-o-Tolyazo-o-toluidine | 97-56-3 |
| 5-Nitro-o-toluidine | 99-55-8 |
| 4,4’-Methylenedianiline | 101-77-9 |
| 3,3’-Dichlorobenzidine | 91-94-1 |
| 4,4’-Methylenedi-o-toluidine | 838-88-0 |
| 4,4’-Oxydianiline | 101-80-4 |
| 4,4’-Thiodianiline | 139-65-1 |
| 2,4,5-Trimethylaniline | 137-17-7 |
| Aniline | 62-53-3 |
| 2,4-Dimethyllaniline | 95-68-1 |
| 2,6-Dimethyllaniline | 87-62-7 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bất kì người nào cũng có lỗi vì đã không làm những điều tốt. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.