Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Đội thí nghiệm - Trung tâm Dịch vụ và Sửa chữa Cơ điện | ||||
Laboratory: | Electrical testing laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ | ||||
Organization: | Thac Mo Hydro Power Joint-stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Đặng Ngọc Tú | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đặng Ngọc Tú | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Nguyễn Quốc Bảo | ||||
| Nguyễn Thanh Việt | ||||
| Phan Hoài Nhàn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 789 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/09/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Phường Thác Mơ - Thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước Thac Mo ward - Binh Long district - Binh Phuoc Province | |
Địa điểm/Location: Phường Thác Mơ - Thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước Thac Mo ward - Binh Long district - Binh Phuoc Province | |
Điện thoại/ Tel: 0271. 2216475 | Fax: 0271. 3778108 |
E-mail: [email protected] | Website: www.tmhpp.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Máy điện quay(x) Rotating electrical machines | Thử nghiệm điện trở cách điện Insulation resistance test | 10 kΩ/(100 kΩ ~ 15 TΩ) 25V/(250V ~ 5kV) | IEEE Std 43: 2013 |
2. | Thử nghiệm điện trở một chiều các cuộn dây Measure resistance of windings | 0,1 µΩ/(1 µΩ ~ 2 kΩ) 200 µA/ (0,01 ~ 10) A | IEC 60034-1: 2017 TCVN 6627-1: 2014 IEC 60034-4-1: 2018 | |
3. | Thử nghiệm cao áp 1 chiều và đo dòng rò DC high voltage test (kV) and measurement of the leakage current | 0,1 kV / (1 ~ 120) kV 0,1 s /(1 ~ 300) s 0,02/ (0,2~10) mA | IEC 60034-1: 2017 TCVN 6627-1: 2014 IEC 60060-1: 2010 | |
4. | Máy biến áp lực(x) Power transformer | Thử nghiệm điện trở cách điện Insulation resistance test | 10 kΩ/(100 kΩ ~ 15 TΩ) 25V/(250V ~ 5kV) | IEC 60076-1: 2011 TCVN 6306-1: 2011 |
5. | Thử nghiệm điện trở một chiều các cuộn dây Resistance of windings test | 0,1 µΩ/(1 µΩ ~ 2 kΩ) 200 µA/ (0,01 ~ 10) A | IEC 60076-1: 2011 TCVN 6306-1: 2015 TCVN 6306-2: 2006 | |
6. | Thử nghiệm điện dung và tổn hao điện môi tanδ Capacitance and Dielectric dissipation factor test | 0,01 pF/(10 pF~100 µF) 0,01 %DF/ (0,1~999,99) %DF 10 V / (0,5 ~ 12) kV | IEC 60076-1: 2011 TCVN 6306-1: 2015 | |
7. | Thử nghiệm tỉ số biến điện áp và kiểm tra tổ đấu dây Voltage ratio and check of phase displacement test | 0,01 / (0,8 ~ 2000) (8, 40, 80) V 1mA/(10~ 500) mA | IEC 60076-1: 2011 TCVN 6306-1: 2015 | |
8. | Máy biến điện áp(x) Voltage transformer | Thử nghiệm tỉ số biến Test for accuracy | 0,1(1 ~ 8000) 8V ~ 4kV 1mA/(10mA~ 5A) | IEC 61869-3: 2011 TCVN 11845-3: 2017 IEC 61869-5: 2011 TCVN 11845-5: 2017 |
9. | Thử nghiệm điện trở một chiều các cuộn dây Resistance of windings test | 1 mΩ/(1 mΩ ~ 3 kΩ) 10mA/ (0,1 ~ 5) A | IEEE Std C57.12.90: 2010 | |
10. | Thử nghiệm điện dung và tổn hao điện môi tanδ Capacitance and Dielectric dissipation factor test | 0,01 pF/(10 pF~100 µF) 0,01 %DF / (0,1 ~ 999,99) %DF 10 V / (25V ~ 12 kV) | IEC 61869-1: 2007 TCVN 11845-1: 2017 | |
11. | Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp với cấp điện áp ≤ 35 kV Power-frequency voltage test with Ur ≤ 35 kV | 0,1 kV / (1 ~ 130) kV 0,1 s /(1 ~ 300) s 0,02/ (0,2 ~ 175) mA | IEC 61869-1: 2007 TCVN 11845-1: 2017 | |
12. | Máy biến dòng điện(x) Current transformer | Thử nghiệm điện trở một chiều các cuộn dây Resistance of windings test | 1 mΩ/(1 mΩ ~ 3 kΩ) 10mA/ (0,1 ~ 5) A | IEC 61869-2: 2012 TCVN 11845-2: 2017 |
13. | Thử nghiệm tỷ số biến Test for accuracy | 0,1(1 ~ 5000) 1mA/(10mA~ 5A) | IEC 61869-2: 2012 TCVN 11845-2: 2017 | |
14. | Thử nghiệm điện dung và tổn hao điện môi tgδ Capacitance and Dielectric dissipation factor test | 0,01 pF/(10 pF~100 µF) 0,01 %DF / (0,1 ~ 999,99) %DF 10 V / (25V ~ 12 kV) | IEC 61869-1: 2007 | |
15. | Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp với cấp điện áp ≤ 35 kV Power-frequency voltage test with Ur ≤ 35 kV | 0,1 kV / (1 ~ 130) kV 0,1 s /(1 ~ 300) s 0,02/ (0,2~175) mA | IEC 61869-1: 2007 | |
16. | Máy cắt(x) Circuit breaker | Thử nghiệm điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính Main contact resistances test | 0,1 µΩ / (1 ~ 1999) µΩ 1 A / (100 ~ 600) A | IEC 62271-1: 2017 |
17. | Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp với cấp điện áp ≤ 35 kV Power-frequency voltage test with Ur ≤ 35 kV | 0,1 kV / (1 ~ 130) kV 0,1 s /(1 ~ 300) s 0,02/ (0,2~175) mA | IEC 62271-1: 2017 IEC 60060- 1: 2010 | |
18. | Dao cách ly(x) Disconector | Thử nghiệm điện trở tiếp xúc của mạch điện Resistance of circuits test | 0,1 µΩ/ (1 - 1999) µΩ 1 A / (100 ~600) A | IEC 62271-1: 2017 |
19. | Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp với cấp điện áp ≤ 35kV Power-frequency voltage test with Ur ≤ 35 kV | 0,1 kV / (1 ~ 130) kV 0,1 s /(1 ~ 300) s 0,02/ (0,2~175) mA | IEC 62271-1: 2017 IEC 60060- 1: 2010 | |
20. | Rơle bảo vệ dòng điện(x) Over/ Under current protection Relay | Thử nghiệm đặc tính dòng điện tác động Trip current test | 1 mA (10mA ~ 75 A) | IEC 60255-151: 2009 |
21. | Rơle bảo vệ điện áp(x) Over/ Under voltage protection Relay | Thử nghiệm đặc tính điện áp tác động Trip voltage test | 10 mV/ (10mV ~ 600V) | IEC 60255-127: 2010 |
10 mV/ (10mV ~ 300V) | ||||
22. | Rơle bảo vệ tổng trở(x) Impedance measuring relays | Thử nghiệm đặc tính tác động vùng Trip zone test | 10 mV/ (10mV ~ 600V) 1 mA (10mA ~ 75 A) 0,01o /(-360o ~ 360o) | IEC 60255-121: 2014 |
23. | Hệ thống nối đất(x) Earthing resistance system | Thử nghiệm điện trở suất và điện trở nối đất Resistivity and earthing resistance test | 0,01 Ω/(0,1 Ω ~ 2000 Ω) 42 V 0,5Hz/(55 ~ 128) Hz | ANSI/IEEE Std 81-2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu chính là cái thứ thế này đây, nó không vì một người đánh mất mà khiến người khác có được, nó chỉ khiến cho tất thảy mọi người đều tan nát cõi lòng. "
Tân Di Ổ
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".