Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | CSVC Test Center | |||
Laboratory: | CSVC Test Center | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần China Steel & Nippon Steel Việt Nam | |||
Organization: | China Steel and Nippon Steel Vietnam Joint Stock Company | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ ; Hóa | |||
Field of testing: | Mechanical ; Chemical | |||
Người quản lý/ Laboratory management: Nguyễn Minh Phương | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
1. | Nguyễn Minh Phương | Các phép thử được công nhận / Accredited tests | ||
2. | Nguyễn Thị Hồng Hoa | |||
3. | Trần Thu Thủy | Các phép thử được công nhận lĩnh vực Cơ/ Accredited Mechanical tests | ||
4. | Trần Thị Cẩm Tú | Các phép thử được công nhận lĩnh vực Hóa/ Accredited Chemical tests | ||
Số hiệu/ Code: VILAS 803 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/06/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu My Xuan A2 IZ, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria-Vung Tau Province | |
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu My Xuan A2 IZ, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria-Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 0254-393 1168 (Ext: 756) | |
E-mail: [email protected] | Website: www.csvc.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thép tấm Steel coil | Thử kéo (ứng suất chảy, ứng suất bền, độ dãn dài sau đứt) Tensile test (yield strength, tensile strength, elongation after fracture) | Max. 250 kN | JIS Z 2241:2011 ISO 6892-1: 2019 ASTM E8/E8M-16a |
| Thử độ cứng Rockwell Rockwell hardness test | HRC, HRB HR30T, HR15T | JIS Z 2245:2016 ASTM E18-20 | |
| Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | HV0,2; HV0,3 HV0,5; HV1,0 | JIS Z 2244-1:2020 ASTM E 384-17 | |
| Thử uốn Bending test | Góc uốn/ Bend angle: 180° | JIS Z 2248:2006/ Amendment 1:2014 | |
| Xác định hệ số biến dạng dẻo Plastic strain ratio | - | JIS Z 2254:2008 ASTM E517-19 | |
| Lớp mạ của thép tấm Coating layer of steel coil | Xác định khối lượng lớp mạ cho thép mạ kẽm nhúng nóng Phương pháp khối lượng Determination of coating mass for hot-dip zinc-coated steel Gravimetric method | - | JIS H 0401:2013 (Chuẩn bị mẫu theo Prepare test piece JIS G 3302:2019 Annex JE) |
| Xác định khối lượng lớp mạ cho thép mạ kẽm nhúng nóng Phương pháp huỳnh quang tia X Determination of coating mass for hot-dip zinc-coated steel Fluorescent X-ray method | (38,12 ~ 227,23) g/m2 | JIS G 3302:2019 Annex JC | |
| Thép Steel | Xác định cấp hạt bằng ảnh tế vi Micrographic determination of the apparent grain size | Cấp hạt đến/ Grain size number upto 10 | JIS G 0551:2020 ISO 643:2019 ASTM E112-13 (Phương pháp so sánh/ Comparison method) |
| Thép kỹ thuật điện Electrical steel strip and sheet | Phương pháp đo các tính chất từ của thép điện bằng khung Epstein. (tổn thất từ, mật độ từ thông) Methods of measurement of the magnetic properties of electrical steel strip and sheet by means of an Epstein frame (iron loss, magnetic flux density) | DC, AC Đến/ Upto 2 Tesla | JIS C 2550-1:2011 JIS C 2550-3:2019 IS 649:1997 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method | ||
| Mẫu kẽm Zinc pot and Zinc ingot | Xác định hàm lựợng Al, Fe, Pb, Cu Phương pháp ICP-OES Determination of Al, Fe, Pb, Cu content ICP-OES method | Al | 0,0021 % | GF-P52-063:2021 Section 6 | |
Fe | 0,0058 % | |||||
Pb | 0,0016 % | |||||
Cu | 0,00013 % | |||||
| Dịch chiết từ lớp mạ kẽm của thép tấm Extract from Zinc coating layer of Galvanizing and Galvanealing steel | Xác định hàm lượng Al, Fe, Zn Phương pháp ICP-OES Determination of Al, Fe, Zn content ICP-OES method | % | g/m2 | GF-P52-064:2020 | |
Al | 0,028 | 0,027 | ||||
Fe | 1,201 | 1,335 | ||||
Zn | 1,213 | 10,652 |
Tên phòng thí nghiệm: | CSVC Test Center | ||||
Laboratory: | CSVC Test Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần China Steel & Nippon Steel Việt Nam | ||||
Organization: | China Steel and Nippon Steel Vietnam Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn | ||||
Field: | Measurement – Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Minh Phương | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Nguyễn Minh Phương | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations | |||
2. | Trần Thu Thủy | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 803 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/06/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu My Xuan A2 IZ, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria-Vung Tau Province | |
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu My Xuan A2 IZ, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria-Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 0254-393 1168 (Ext: 756) | |
E-mail: [email protected] | Website: www.csvc.com.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy thử kéo vạn năng Multimeter tensile tester | (0,2 ~ 250) kN | GF-P52-056:2021 (tham khảo/ refer JIS B 7721:2009 ISO 7500-1:2018 ASTM E4-20) | 0,17 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Giãn kế Extensometer | (0,02 ~ 0,3) mm | GF-P52-057:2021 GF-P52-058:2021 (tham khảo/ refer: JIS B 7741:1999 ISO 9513:2012 ASTM E 83-16) | 0,4 μm |
(0,3 ~ 50) mm | 0,15 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy nhớ rằng xây dựng đội ngũ bắt đầu từ việc xây dựng sự tin tưởng. Và cách duy nhất để làm điều đó là phải vượt qua nỗi sợ bị tổn thương. "
Patrick Lencioni
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.