Công ty TNHH Dịch Vụ Kiểm nghiệm Nông Thuỷ sản

Số hiệu
VILAS - 251
Tên tổ chức
Công ty TNHH Dịch Vụ Kiểm nghiệm Nông Thuỷ sản
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Dịch Vụ Kiểm nghiệm Nông Thuỷ sản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Công ty TNHH Dịch Vụ Kiểm nghiệm Nông Thuỷ sản
Laboratory: Agricultural and Aquacultural Testing Service Limited
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Dịch Vụ Kiểm nghiệm Nông Thuỷ sản
Organization: Agricultural and Aquacultural Testing Service Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Phan Công Bằng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phan Công Bằng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Đào Tấn Kha
Huỳnh Lan Thanh Các phép thử Sinh/ Accredited Biological tests
Phạm Văn Quốc Các phép thử Hóa/ Accredited Chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 251
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/12/2025
Địa chỉ/ Address: 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang 1234 Tran Hung Dao Street, Binh Duc Ward, Long Xuyen City, An Giang Province
Địa điểm/Location: 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang 1234 Tran Hung Dao Street, Binh Duc Ward, Long Xuyen City, An Giang Province
Điện thoại/ Tel: 0296 3956031 Fax: 0296 3958831
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and Fisheries products Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30 oC 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony count technique 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)
Định lượng Escherichia coli dương tính β -glucuronidaza Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β –glucuronide Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli. Part 2: Colony count technique at 44oC using 5-bromo-4chloro-3indolyl- β-glucuronide 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration ofcoagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 4830-1:2005
Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/25g Detection/25g TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
Định tính Vibrio parahaemolyticus Detection of potentially enteropathogenic Vibrio parahaemolyticus Phát hiện/25g Detection/25g TCVN 7905-1:2008
Định lượng Enterobacteriaceae Enumeration of Enterobacteriaceae 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 5518-2:2007
Định tính Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes Phát hiện/25g Detection/25g TCVN 7700-1:2007
Định lượng Coliform ở 370C Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of coliforms at 37oC Most probable number technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and Fisheries products Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of presumptive E. coli Most probable number technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Định lượng Bacillus cereus giả định Enumeration of presumptive Bacilus cereus 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004)
Định lượng Clostridium perfringens Enumeration of Clostridium perfringens 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
Định lượng staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coagulase- positive Staphylococcci Most probable number technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003)
Nước sạch Domestic water Định lượng Escherichia coli and coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and coliforms bacteria Membrane filtration method 1 CFU/ 100 mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014)
Bột ngũ cốc, thực phẩm khô. Cereal, dried food Định lượng nấm men, nấm mốc Enumeration of yeast and moulds 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008)
Nước sạch, nước sản xuất Domestic water, Water used for processing Định lượng coliform, coliform chịu nhiệt và E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliform organisms, thermotolerant coliform organisms and presumptive E. coli Most probable number technique 1.8 MPN/100mL SMEWW 9221:2017 (B), (E), (G)
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 220C Eenumeration of microorganisms Colony count technique at 220C 01 CFU/mL ISO 6222:1999
Định lượng Enterococci Phương pháp màng lọc Enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method 1 CFU/100mL TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000)
Nước sạch, nước sản xuất Domestic water, Water used for processing Định lượng Clostridium perfringens Phương pháp màng lọc Enumeration of Clostridium perfringens Membrane filtration method 1 CFU/100mL NHS-W5:2018
Mẫu dụng cụ, thiết bị tiếp xúc thực phẩm Instruments and exposed surface samples Định tính Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection of Coliforms Most probable number technique Phát hiện/mẫu Detection/sample TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
Định tính E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection of presumptive E. coli Most probable number technique Phát hiện/mẫu Detection/sample TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Định tính Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection of coagulase positive Staphylococci Most probable number technique Phát hiện/mẫu Detection/sample TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003)
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms- Colony count technique at 300C 01 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Thủy sản tẩm bột, các mẫu thực phẩm tươi. Breaded Seafood, fresh food samples Định lượng nấm men, nấm mốc Enumeration of yeast and moulds 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Ghi chú/note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam NHS-W5: National Public Health sevice for Wales . ISO: International Organization for Standardization Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery product Xác định dư lượng Chloramphenicol Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol residue Screening test by ELISA technique 0.1 µg/Kg AG-KS01:2022 (Ref.FO1013-02C Bioo Scientific)
Xác định dư lượng Furazolidone (AOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furazolidone residue Screening test by ELISA technique 0.2 µg/Kg AG-KS02:2022 (Ref.101024B Taiwan Advance Bio-Pharm.lnc)
Xác định dư lượng Furaltadone (AMOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furaltadone residue Screening test by ELISA technique 0.2 µg/Kg AG-KS03:2022 (Ref.FO1020-03A Bioo Scientific)
Xác định dư lượng Nitrofurazone (SEM) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofurazone residue Screening test by ELISA technique 0.2 µg/Kg AG-KS04:2022 (Ref.1069-01 Bioo Scientific)
Xác định dư lượng Nitrofurantoin (AHD) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofurantoin residue Screening test by ELISA technique 0.2 µg/Kg AG-KS05:2022 (Ref.1070-02 Bioo Scientific)
Xác định dư lượng nhóm Nitroimidazoles Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitroimidazoles residue Screening test by ELISA technique 0.5 µg/Kg AG-KS06:2022 (Ref.1108-01 Bioo Scientific)
Xác định hàm lượng Histamin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Histamin content Screening test by ELISA technique 10.0 mg/Kg AG-KS07:2022 (Ref.1032-09 Bioo Scientific)
Xác định dư lượng Trifluralin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Trifluralin residue Screening test by ELISA technique 1.0 µg/Kg AG-KS08:2022 (Ref. 1066-02 Bioo Scientific)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery product Xác định dư lượng nhóm Fluoroquinolone (Nofloxacin, Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin) Phương pháp HPLC-FLD Determination of Fluoroquinolones group (Nofloxacin, Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin residue HPLC-FLD method 1.0 µg/Kg AG-KS15:2022 (Ref. FDA Denver Federal Center, Bldg.20 Denver, CO 80225. October 24, 2003)
Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.5g/100g AG-HH11:2022 (Ref. FAO Food and Nutrition 14/7 page 205)
Thức ăn chăn nuôi, Sản phẩm thủy hải sản Animal feed, fishery product Xác định hàm lượng protein tổng Total protein content 1.0g/100g AG-HH03:2022 (Ref:FAO Food and Nutrition 14/7 page 205)
Nước mặt, nước sạch và nước thải Surface Water, domestic water and waste water Xác định hàm lượng Nitơ tổng Phương pháp Kjeldahl và indo-phenol blue. Determination of total nitrogen content Kjeldahl and indo-phenol blue method 0.50 mg/L AG-HH01:2022 (Ref SMEWW 4500-Norg B and 4500-NH3 F. Macro-Kjeldahl Method and AOAC 973.48)
Xác định hàm lượng Phospho tổng Phương pháp Kjeldahl and ascorbic acid. Determination of total Phosphorus content Kjeldahl and ascorbic acid method 0.2 mg/Kg AG-HH02:2022 (Ref. SMEWW 4500-Norg B and 4500-P E. Ascorbic Acid Method and AOAC 973.55)
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 AG-HH05:2022 (Ref. TCVN 6492:2011)
Xác định hàm lượng TSS Determination of Total suspended solid content 5.0 mg/L AG-HH06:2022 (Ref SMEWW 2540 D:2012)
Nước mặt, nước sạch và nước thải Surface Water, domestic water and waste water Xác định hàm lượng BOD Determination of biochemical oxygen demand content (3 ~3000) mg/L O2 AG- P01:2022 (Ref: Pharo 300 cell test 00687)
Xác định hàm lượng COD Determination of Chemical oxygen demand content 10.0 mg/L AG- P02:2022 (Ref: Pharo 300 cell test 14540)
Xác định hàm lượng Ammonium Determination of Ammonium content 5.08 mg/L AG- P05:2022 (Ref: Pharo 300 test 00683
Xác định hàm lượng Chloride Determination of Chloride content 2.5 mg/L AG- P06:2022 (Ref: Pharo 300 test 14897)
Xác định hàm lượng Natri Determination of Sodium content 10.0 mg/L AG- P08:2022 (Ref: Pharo 300 cell test 00885)
Xác định hàm lượng Fe2+, Fe3+ Determination of iron (II) and iron (III) content 0.1 mg/L AG- P09:2022 (Ref: Pharo 300 test 00796)
Xác định hàm lượng Chì Determination of Lead content 0.66 mg/L AG- P10:2022 (Ref: Pharo 300 test 09717)
Xác định hàm lượng Manganese Determination of manganese content 0.5 mg/L AG- P11:2022 (Ref: Pharo 300 test 01739)
Xác định hàm lượng dầu tổng Determination of tatal oil content 10.0 mg/L AG-HH 10:2022 (Ref SMEWW 5520B:2012)
Ghi chú/note:
  • AG-HH: phương pháp nội bộ/ laboratory developed method
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
  • SMEWW: Standard method for examination of water and wastewater.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ người buồn chán mới luôn luôn chắc chắn, và người luôn chắc chắn thì luôn luôn buồn chán. "

Henry Louis Mencken

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây