Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Chi nhánh Công ty cổ phần Giám định và Khử trùng FCC tại Hải Phòng | ||||
Laboratory: | Branch of FCC Control and Fumigation Joint Stock Company in Haiphong | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Giám định và Khử trùng FCC | ||||
Organization: | FCC Control and Fumigation Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Văn Mạnh | |||||
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Nguyễn Văn Lương | Các phép thử được công nhận / Accredited tests | |||
2. | Nguyễn Quang Khánh | ||||
3. | Dương Thị Hải Yến | ||||
4. | Nguyễn Văn Mạnh | ||||
Số hiệu / Code: VILAS 528 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 20/ 04/ 2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 142 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng 142 Le Lai Street, May Chai Ward, Ngo Quyen District, Hai Phong City | |
Địa điểm / Location: Số 142 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng 142 Le Lai Street, May Chai Ward, Ngo Quyen District, Hai Phong City | |
Điện thoại / Tel: (+84) 2253.768972 | Fax: |
E-mail: [email protected] [email protected] | Website: fcc.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bột đá Powder stone | Phân tích cỡ hạt Phương pháp nhiễu xạ lazer Particle size analysis Laser diffraction method | (0,1 ~ 716) µm | ISO 13320:2020 |
| Phân tích độ trắng bằng thiết bị SR-3518 White analysis by SR-3518 devices | (80~99)% | HD-7.5HAP/18 | |
| Đá vôi Limestone | Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of loss on ignition Gravimetric method | (30 ~ 56)% | TCVN 9191:2012 |
| Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue Gravimetric method | 0,1% | ||
| Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric method | 0,1% | ||
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO content Titrimetric method | (25 ~ 56)% | ||
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Al2O3 content Titrimetric method | 0,10% | ||
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO content Titrimetric method | 0,10% | ||
| Xác định hàm lượng SO3 Phương pháp khối lượng Determination of SO3 content Gravimetric method | 0,10% | ||
| Ximăng Pooc lăng và Clinke Portland Cement and Clinker | Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of loss on ignition Gravimetric method | 0,10% | TCVN 141:2008 BS EN 196-2:2013 |
| Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue Gravimetric method | 0,10% | TCVN 141:2008 BS EN 196-2:2013 | |
| Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric method | (15 ~ 25)% | ||
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Al2O3 content Titrimetric method | (3 ~ 6)% | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Fe2O3 content Titrimetric method | (1,5 ~ 5,0) % | ||
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO content Titrimetric method | 40% | ||
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO content Titrimetric method | 0,10% | ||
| Xác định hàm lượng SO3 Phương pháp khối lượng Determination of SO3 content Gravimetric method | 0,10% | ||
| Quặng Apatit Apatit Ores | Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng không đổi Determination of moisture content Constant gravimetric method | 0,20% | TCVN 180:2009 |
| Quặng Apatit Apatit Ores | Xác định hàm lượng P2O5 Phương pháp khối lượng Determination of P2O5 content Gravimetric method | (1 ~ 36)% | TCVN 180:2009 |
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO content Titrimetric method | (10 ~ 42)% | ||
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO content Titrimetric method | (1,0~10)% | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Fe2O3 content Titrimetric method | 0,20% | ||
| Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric method | 0,20% | ||
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Al2O3 content Titrimetric method | 0,20% | ||
| Phân bón Fertilizer | Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng không đổi Determination of Moisture content Constant gravimetric method | 0,1% | TCVN 9297:2012 |
| Xác định hàm lượng Nitơ tổng Phương pháp Kjeldahl (Phân bón không có chưa nitrat) Determination of total Nitrogen content Kjeldahl method (not contain nitrates) | 0,20% | TCVN 8557:2010 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ-Nitrat Phương pháp Kjeldahl (Phân bón có chứa nitrat) Determination of Nitrate-Nitrogen content Kjeldahl method (fertilizer contain nitrates) | 0,20% | TCVN 10682:2015 | |
| Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng Lưu huỳnh Phương pháp khối lượng Determination of Sulphur content Gravimetric method | 0,10% | TCVN 9296:2012 |
| Xác định hàm lượng K2O Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of K2O content Flame photometric method | 0,20% | TCVN 8560:2018 | |
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp UV-Vis Determination of available P2O5content UV-Vis method | 0,20% | TCVN 8559:2010 | |
| Xác định hàm Ca tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Ca content F-AAS method | 20 mg/kg | TCVN 9284:2018 | |
| Xác định hàm lượng Mg tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Mg content F-AAS method | 20 mg/kg | TCVN 9285:2018 | |
| Xác định hàm lượng As tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total As content F-AAS method | 0,3 mg/kg | TCVN 11403:2016 | |
| Xác định hàm lượng Pb tổng số Phương pháp F-AAS Determination of Pb content F-AAS method | 20 mg/kg | TCVN 9290:2018 | |
| Xác định hàm lượng Hg tổng số Phương pháp CV-AAS Determination of total Hg content CV-AAS method | 1 mg/kg | TCVN 10676:2015 | |
| Xác định hàm lượng SiO2 hữu hiệu Phương pháp UV-Vis Determination of available SiO2content UV-Vis method | 0,30% | TCVN 11407:2019 | |
| Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng Biuret Phương pháp UV-Vis Determination of Biuret content UV-Vis method | 0,2% | TCVN 2620:2014 |
| Xác định cỡ hạt bằng sàng Determination of Particles size by sieve | - | ||
| Xác định hàm lượng axít humic và axít fulvic Phương pháp Walkley-Black Determination of humic acid and fulvic acid content Walkley-Black method | 0,30% | TCVN 8561:2010 | |
| Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley-Black Determination of total organic carbon content Walkley-Black method | 0,50% | TCVN 9294:2012 | |
| Xác định hàm lượng axít tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of free acid content Titrimetric method | 0,20% | TCVN 9292:2019 | |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feed stuffs | Xác định hàm lượng Ni tơ Phương pháp Kjeldahl Determination of Nitrogen content Kjeldahl method | 0,60% | TCVN 4328-1:2007 |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp chiết xuất Determination of fat content The extraction method | 0,20% | TCVN 4331:2001 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid | 0,1% | ISO 5985:2002 | |
| Xác định hàm lượng tro tổng Phương pháp khối lượng Determination of total ash content Gravimetric method | 0,10% | TCVN 4327:2007 | |
| Quặng sắt Iron ore | Xác định tổng hàm lượng Sắt (Fe) Phương pháp chuẩn độ Determination of total iron content Titrimetric method | (10 ~ 69)% | TCVN 4653-1:2009 |
| Xác định hàm lượng oxit Silic. Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric methods | (0,2 ~ 20)% | TCVN 8031-1:2009 | |
| Xác định hàm lượng Lưu huỳnh. Phương pháp khối lượng Bari sulphát Determination of Sulphur content Barium sulfate gravimetric methods | (0,5 ~ 10)% | TCVN 4654-1:2009 | |
| Quặng đồng Copper Ore | Xác định hàm lượng đồng (Cu) Phương pháp chuẩn độ Determination of Cu content Titrimetric method | (0,3 ~ 50)% | HD-7.5.HAP/12 (Ref. ISO 10258:2015) |
|
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm - Chi nhánh Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC tại Hà Nội |
Laboratory: | Laboratory - Branch of FCC Control and Fumigation Joint Stock Company in Ha Noi |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC |
Organization: | FCC Control and Fumigation Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Văn Lương | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Nguyễn Thượng Dũng | |
3. | Nghiêm Thái Phượng |
Địa chỉ / Address: Số 45 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | |
Địa điểm / Location: Số 6 Nguyễn Công Trứ, P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 024 3971 0867 | Fax: |
E-mail: [email protected] [email protected] | Website: fcc.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Vật liệu kim loại Mettallic materials | Thử kéo Tensible test | (100~1000) kN (10~100) kN | TCVN 197-1:2014 (ISO 6892:2009) JIS Z2241:2011 ASTM A370-20 |
| Thử uốn Bend test | 1800 | TCVN 198:2008 JIS Z2248:2014 ASTM A370-20 | |
| Thử độ cứng Rockwell Rockwell hardness test | A,B,C,D,E,F,G,H,K | TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) ASTM E18-17e1 JIS Z2245:2016 | |
| Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | (50~1500) HV (1~50) kg | ASTM E384-17 JIS Z 2244:2009 TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1:1999) | |
| Thử độ cứng Phương pháp Leeb Hardness test Leeb method | HL: (170~960) HRC: (17~69) HRB: (13~109) HB: (20~655) HV: (80~940) | ASTM A956-17a | |
| Thử độ bền va đập của lớp sơn phủ Impact resistance of coating test | Cao / High (50~500) mm Trọng lượng / Weight 300g, 500g, 1000g | ASTM D2794-2010 ISO 6272-1:2011 | |
| Đo chiều dày lớp phủ không từ trên nền từ Measuring coating thickness | ASTM E376-17 TCVN 5878:2007 (ISO 02178:1982) | ||
| Thử độ dai va đập Impact test (room temperature) | Max 300J (-40~35) 0C | TCVN 312-1:2007 ISO 148-1:2006 ASTM E23-18 JIS Z2242:2018 | |
| Bu lông Bolt | Thử kéo Tensible test | TCVN 197-1:2014 TCVN 1916:1995 ASTM A370-20 BS 3692:2014 ISO 898-1:2013 ISO 892-2:2012 | |
Đai ốc Nut | Thử tải ren Proof load test | |||
| Thép cốt bê tông Steel for the reinforcement of concrete | Thử kéo Tensible test | (100~1000) kN (10~100) kN | TCVN 197-1:2014 TCVN 7937-1:2013 |
| Thử uốn Bend test | 1800 | TCVN 198:2008 TCVN 6287:1997 TCVN 7397-1:2013 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods | |
| Thép carbon, thép hợp kim thấp Carbon steel, low alloy steel | Xác định thành phần hóa học Analyse chemical compositions | C | (0,005~4,5) % | ASTM E415-17 |
Si | (0,01~7) % | ||||
Mn | (0,01~18) % | ||||
P | (0,01~0,8) % | ||||
S | (0,01~0,15) % | ||||
Cr | (0,01~35) % | ||||
Mo | (0,005~11) % | ||||
Ni | (0,01~50) % | ||||
Al | (0,005~1,2) % | ||||
Co | (0,01~13) % | ||||
Cu | (0,005~8,5) % | ||||
Nb | (0,005~3) % | ||||
Ti | (0,001~2,3) % | ||||
V | (0,005~10) % | ||||
Zr | (0,002~0,24) % | ||||
As | (0,005~0,1) % | ||||
B | (0,001~0,11) % | ||||
Ca | (0,0001~0,001) % | ||||
Mg | (0,0005~0,1) % | ||||
Fe | Max 100% | ||||
| Thép không gỉ Stainless steels | Xác định thành phần hóa học Analyse chemical compositions | C | (0,005~0,25) % | ASTM E1086-14 |
Si | (0,01~0,9) % | ||||
Mn | (0,01~2) % | ||||
P | (0,003~0,15) % | ||||
S | (0,003~0,065) % | ||||
Cr | (17~23) % | ||||
Mo | (0,01~3) % | ||||
Ni | (7,5~13) % | ||||
Cu | (0,01~0,3) % | ||||
Co | (0,001~10) % | ||||
Ti | (0,001~2,5) % | ||||
V | (0,001~0,9) % | ||||
W | (0,01~0,5) % | ||||
| Đồng Copper | Xác định thành phần hóa học Analyse chemical compositions | Si | (0,0050~7,5) % | BS-EN 15079:2015 |
Mn | (0,0020~4,8) % | ||||
Ni | (0,0050 ~37) % | ||||
Al | (0,002~12) % | ||||
Pb | (0,0100~12) % | ||||
P | (0,0030~0,7) % | ||||
Zn | (0,0100~45) % | ||||
Sn | (0,0050~13) % | ||||
Fe | (0,0050~6,5) % | ||||
Cr | (0,0010~2) % | ||||
Ag | (0,0010~0,3) % | ||||
Be | (0,0050~0,6) % | ||||
Co | (0,0050~3,6) % | ||||
As | (0,0010~0,5) % | ||||
Bi | (0,0020~6) % | ||||
Cd | (0,0005~1) % | ||||
Mg | (0,0005~0,2) % | ||||
S | (0,0020~0,15) % | ||||
Sb | (0,0050~0,6) % | ||||
| Hợp kim đồng Copper alloy | Xác định thành phần hóa học Analyse chemical compositions | Si | (0,0050~0,16) % | BS-EN 15079:2015 |
Mn | (0,0010~0,07) % | ||||
Ni | (0,0050~0,12) % | ||||
Al | (0,0020~0,12) % | ||||
Zn | (0.0050~0,13) % | ||||
Sn | (0,0050~0,07) % | ||||
Fe | (0,0020~0,2) % | ||||
Cr | (0,0020~0,1) % | ||||
Ag | (0,0020~1,6) % | ||||
Be | (0,0010~2,6) % | ||||
Co | (0,0050~3,6) % | ||||
| Nhôm và hợp kim nhôm Aluminium and Alloy aluminium | Xác định thành phần hóa học Analyse chemical compositions | Si | (0,0020~25) % | ASTM E1251-17a |
Fe | (0,0010~2,2) % | ||||
Cu | (0,0010~8,5) % | ||||
Mn | (0,0010~1,7) % | ||||
Mg | (0,0001~12) % | ||||
Cr | (0,0010~0,7) % | ||||
Ni | (0,0020~3,2) % | ||||
Zn | (0,0050~12) % | ||||
Ti | (0,0010~0,3) % | ||||
V | (0,0010~0,1) % | ||||
Pb | (0,0020~1,6) % | ||||
Ag | (0,0010~1,1) % | ||||
B | (0,0001~0,025) % | ||||
Be | (0,0001~0,015) % | ||||
Bi | (0,0050~0,6) % | ||||
Ca | (0,0005~0,02) % | ||||
Ga | (0,0010~0,07) % | ||||
Li | (0,0001~0,035) % | ||||
Na | (0,0005~0,035) % | ||||
Sn | (0,0050~0,3) % | ||||
Sr | (0,0001~0,15) % | ||||
Zr | (0,0020~0,25) % | ||||
Cd | (0,0010~0,35) % | ||||
Co | (0,0030~0,45) % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không có ai kiêu ngạo hơn người giàu mà mới đây chỉ là một kẻ nghèo kiết xác. "
Tục ngữ Pháp
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.