Công ty Cổ phần Đo lường Quốc tế

Số hiệu
VILAS - 1505
Tên tổ chức
Công ty Cổ phần Đo lường Quốc tế
Địa điểm công nhận
- 12BT4 khu đô thị RESCO, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:13 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Công ty Cổ phần Đo lường Quốc tế
Laboratory: International Measurement Joint Stock Company
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đo lường Quốc tế
Organization: International Measurement Joint Stock Company
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Dương Tâm An Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Dương Tâm An Các phép hiu chun được công nhn All accredited calibrations
Trần Bá Minh
Số hiệu/ Code: VILAS 1505 Hiệu lực công nhận/ Period of validation: 26/07/2026 Địa chỉ/ Address: Số 12 ngách 68/20, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội No. 12, alley 68/20, Phu Dien street, Phu Dien ward, Bac Tu Liem district, Hanoi Địa điểm/Location: 12BT4 khu đô thị RESCO, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội 12BT4 RESCO urban area, Co Nhue 2 ward, Bac Tu Liem district, Hanoi
Điện thoại/ Tel: 0246 276 88 99 Fax:
E-mail: [email protected] Website: doluongquocte.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện (x) Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Dụng cụ đo vạn năng hiện số (DMM) Digital Multimeter Điện áp một chiều/ DC Voltage INTER.CP.01 (2023)
Đến/ To 329,9 999 mV 0,002 %
330 mV ~ 3,299 999 V 0,001 %
(3,3 ~ 32,99 999) V 0,001 %
(33 ~ 329,9 999) V 0,001 %
(330 ~ 1 020) V 0,001 %
Dòng điện một chiều/ DC Current
Đến/ To 329,9 999 µA 0,006 %
330 µA ~ 3,299999 mA 0,004 %
3,3 mA ~ 1,09999 A 0,004 %
(1,1 ~ 2,99 999) A 0,012 %
(3,3 ~ 20,5) A 0,015 %
Điện trở /Resistance
Đến/ To 10,9 999 Ω 0,003 %
(11 ~ 109,9 999) Ω 0,002 %
110 Ω ~ 32,99 999 kΩ 0,001 %
33 kΩ ~ 1,099 999 MΩ 0,006 %
(1,1 ~ 32,99 999) MΩ 0,015 %
(33 ~ 1 100) MΩ 0,020 %
Điện áp xoay chiều/AC Voltage
(1,0 ~ 3 299,99) mV 10 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 100) kHz 0,15 %
(100 ~ 500) kHz 0,30 %
(3,3 ~ 32,9 999) V 10 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 20) kHz 0,15 %
(20 ~ 100) kHz 0,30 %
(33 ~ 329,999) V 45 Hz ~ 1 kHz 0,05 %
(1 ~ 10) kHz 0,15 %
(10 ~ 100) kHz 0,30 %
(330 ~ 1 020) V 45 Hz ~ 1 kHz 0,05 %
(1 ~ 5) kHz 0,15 %
(5 ~ 10) kHz 0,30 %
1. Dụng cụ đo vạn năng hiện số (DMM) Digital Multimeter Dòng điện xoay chiều/ AC current INTER.CP.01 (2023)
29 μA ~ 329,99 mA 10 Hz ~ 1 kHz 0,08 %
(1 ~ 10) kHz 0,25 %
(10 ~ 30) kHz 0,75 %
(0,33 ~ 2,99 999) A 10 Hz ~ 1 kHz 0,08 %
(1 ~ 5) kHz 1,00 %
(5 ~ 10) kHz 2,00 %
(3 ~ 20,5) A (45 ~ 100) Hz 0,25 %
100 Hz ~ 1 kHz 0,15 %
(1 ~ 5) kHz 0,85 %
Điện dung/ Capacitance
220,0 pF ~ 3,2 999 nF 0,50 %
3,3 nF ~ 10,9 999 μF 0,25 %
11 μF ~ 10.9999 mF 0,45 %
(11 ~ 110) mF 0,75 %
Tần số/ Frequency
0,1 Hz ~ 30 MHz 26 x 10-7 Hz/Hz
Thiết bị đo góc pha, công suất, năng lượng Phase meter, power and energy analyzer Điện áp/ Voltage Tần số/ Frequency Đến/ To 1 000 V (45 ~ 65) Hz INTER.CP.02 (2023) 0,02 %
Dòng điện/Current Đến/ To 6 000 A 0,02 %
Góc pha/ Phase Đến/ To 360 o 0,08 %
Hệ số công suất/ Power factor (- 1 ~ 1) 0,09%
Sóng hài/Harmonic Bậc/ Order: Độ lớn/ Amplitude: Góc pha/ Phase: THD: TID: 1st ~ 63rd Đến/ To 100 % (- 180 ~ 180) o Đến/ To 100 % Đến/ To 15% 0,53 %
Ampe kìm Clamp Meter Điện áp/ Voltage Đến/ To 1 000 V INTER.CP.03 (2023) 0,01 %
Dòng điện/Current (0,001 ~ 12 000) A 0,03 %
Điện trở/Resistance Đến/ To 1 GΩ 0,01 %
Nguồn dòng điện, điện áp, công suất AC/DC Power supply Điện áp một chiều/ DC Voltage: Đến/ To 1 000 V INTER.CP.05 (2023) 0,01 %
Dòng điện một chiều/ DC current: Đến/ To 10 A (10 ~ 1 000) A 0,02 % 0,10 %
Điện áp xoay chiều/ AC voltage: Đến/ To 1 000 V 0,02 %
Dòng điện xoay chiều/ AC current Đến/ To 10 A 10 A ~ 12 kA 0,07 % 0,06 %
Tần số/ Frequency: DC ~ 2 MHz 58 x 10-7 Hz/Hz
Điện trở/ Resistance: Đến/ To 1 GΩ 0,05 %
Điện dung/Capacitance:1 pF~100 mF 0,11 %
Góc pha/ Phase Angle: Đến/ To 360 ° 0,05 %
Dụng cụ đo vạn năng chỉ thị kim Analog Multimeters Điện áp/Voltage: Đến/ To 1 000 VDC/AC INTER.CP.13 (2019) 0,05 %
Dòng điện/Current: Đến/ To 100 ADC 0,05 %
Dòng điện/Current: Đến/ To 120 AAC 0,05 %
Điện trở/Resistance: Đến/ To 1 GΩ 0,05 %
Góc pha/Phase: - 180° ~ 180° 0,05 %
Công suất tác dụng/ Power Active: Đến/ To 72 000 W 0,05 %
Công suất phản kháng/ Power Reactive: Đến/ To 72 000 Var 0,05 %
Thiết bị đo và thử nghiệm cao áp High voltage measuring and testing equipment Điện áp một chiều/ DC voltage: Đến/ To 200 kV INTER.CP.14 (2023) 0,51 %
Điện áp xoay chiều/ AC vo ltage: Đến/ To 360 kV Tần số/ Frequency: DC ~ 400 Hz 0,12 %
Dòng điện một chiều/ DC Current: Đến/ To 10 A 0,04 %
Dòng điện xoay chiều/ AC Current: Đến/ To 10 A 0,02 %
Thời gian/Time: (0,01 ~ 3 600) s 0,012 s/s
Điện trở cách điện/ Resistance: Đến/ To 100 GΩ 0,14 %
Thiết bị thử điện áp đánh thủng dầu cách điện Insulating oil dielectric breakdown testing Điện áp thử/ Voltage test: Đến/ To 100 kVAC INTER.CP.16 (2019) 0,43 %
Thiết bị thử nghiệm xung và tương thích điện từ trường Voltage impulse and EMI, EMC test system Điện áp/Voltage: Đến/ To ± 40 kV INTER.CP.17 (2023) 0,55 %
Dạng xung/ Wave type: 5/ 50 ns 0,16 %
Dạng xung/ Wave type: 1,2/50 µs 0,15 %
Tần số/Frequency: 50 Hz ~ 1 MHz 0,01 %
Thiết bị đo, kiểm tra phóng điện cục bộ; Bộ hiệu chuẩn phóng điện cục bộ Partial discharge measuring systems; Calibration Cell Điện tích phóng điện/ Partial discharge: Đến/ To 1 000 pC/ 60dB INTER.CP.24 (2023) 2,56 %
Thiết bị đo tổn hao điện môi Capacitance and tan delta tester Điện dung/Capacitance: 1 pF ~ 1 µF INTER.CP.26 (2019) 0,15 %
Tan delta: Đến/ To10,0 DF 0,30 %
Điện áp/ Voltage: Đến/ To 12 kV 0,12 %
Thiết bị phân tích đáp ứng tần số quét (SFRA/FRA) Sweep frequency response analyzers Điện áp/Voltage Đến/To 200 Vp-p Tần số/ Frequency 0,01 Hz ~ 1 MHz INTER.CP.28 (2023) 0,012 Hz/Hz
1 MHz ~ 30 MHz 58x10-7 Hz/Hz
Biên độ/ Amptitue: Đến/ To 200 dB 0,25 %
Thiết bị chụp sóng máy cắt Circuit breaker analyzer/ tester Dòng điện kiểm tra/ Current test: Đến/ To 100 mA INTER.CP.29 (2019) 0,07 %
Điện áp kiểm tra/ Voltage test: Đến/ To 40 V 0,02 %
Thời gian kiểm tra/ Time test: (10 ~ 1 000) ms (1 ~ 10) s 0,09 ms 1,00 ms
Thiết bị đo tỷ số biến, phân tích đặc tính từ hóa Turn ratio meters, magnetic curve analyzer Tỷ số/ Ratio: 10-7 ~ 100 000 INTER.CP30 (2019) 0,01 %
Biến áp đo lường Voltage Transformers Điện áp sơ cấp/ Primary voltage: (0,38 ~ 38,5) kV Điện áp thứ cấp/ Secondary voltage: (100/3 ~ 120) V INTER.CP.32 (2019) 0,03 %; 0,8’
Điện áp sơ cấp/ Primary voltage: (38,5 ~ ) kV Điện áp thứ cấp/ Secondary voltage: (100/3 ~ 120) V 0,03 %; 0,8’
Điện áp sơ cấp/ Primary voltage: ( ~ ) kV Điện áp thứ cấp/ Secondary voltage: (100/3 ~ 120) V 0,03 %; 0,8’
Thiết bị đo, thử nghiệm dòng điện lớn Measuring and supplying large current equiments Dòng điện một chiều ( kiểu trực tiếp)/ DC current ( direct type): Đến/ To 1 000 A INTER.CP.33 (2019) 0,06 %
Dòng điện một chiều ( kiểu kìm hoặc kiểu probe)/ DC current ( clamp or probe type): Đến/ To 5 000 A 0,15 %
Dòng điện xoay chiều (kiểu trực tiếp)/ AC current (direct): Đến/ To 12 000 A 0,10 %
Dòng điện xoay chiều ( kiểu kìm hoặc kiểu probe)/AC current ( clamp or probe type): Đến/ To 36 000 A 0,25 %
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Biến dòng đo lường Current Transformers Dòng điện sơ cấp/Primary current: (1 ~ 100) A Dòng điện thứ cấp/ Secondary: (1 ~ 5) A INTER.CP.37 (2019) 0,01 %; 0,8’
Dòng điện sơ cấp/Primary current: (100 ~ 1 000) A Dòng điện thứ cấp/ Secondary: (1 ~ 5) A 0,01 %; 0,8’
Dòng điện sơ cấp/Primary current: (1 000 ~ 10 000) A Dòng điện thứ cấp/ Secondary: (1 ~ 5) A 0,01 %; 0,8’
Cầu so biến áp biến dòng đo lường Instrument Transformer Test set Dòng điện/Current: Đến/ To 10 A INTER.CP.38 (2019) 0,07 %
Điện áp/Voltage: Đến/ To 220 V 0,07 %
Sai số Tỷ số/ Ratio Error: (0,001 ~ 19,99) % Sai số góc/ Phase Error: (0,01 ~ 900) min 0,04 %
Hộp phụ tải biến áp, biến dòng Instrument transformer burden Tải áp/ Voltage burden - Dung lượng/ Burden:(1,25 ~ 500) V.A - Hệ số công suất/Power factor: 0,8 ~ 1,0 INTER.CP.39 (2019) 0,01 % 0,06 %
Tải dòng/ Current burden - Dung lượng/Burden: (0,625 ~ 60) V.A - Hệ số công suất/Power factor: 0,8 ~1,0 0,01 % 0,06 %
Thiết bị đo điện trở cách điện Insulation resistance tester Điện trở/ Resistance: Đến/ To 1 GΩ INTER.CP.40 (2019) 0,10 %
(1 ~ 100) GΩ 0,14 %
100 GΩ ~1 TΩ 0,50 %
Thiết bị đo điện trở tiếp đất Earth resistance tester Điện trở/ Resistance: Đến/ To 105 Ω INTER.CP.41 (2019) 0,03 %
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Ôm mét Ohmmeters Điện trở/ Resistance: 1µΩ ~ 1 mΩ INTER.CP.42 (2023) 0,13 %
1 mΩ ~ 10 Ω 0,07 %
10 Ω ~ 100 kΩ 0,07 %
100 kΩ ~ 1 MΩ 0,07 %
Thiết bị đo LCR LCR meters Điện trở/ Resistance: Đến/ To 100 kΩ INTER.CP.44 (2023) 0,02 %
Điện dung/ Capacitance: 1 pF ~ 1 μF 0,05 %
Phân áp điện cảm Inductive voltage divider Điện áp/ Voltage: Đến/ To 600 V INTER.CP.45 (2019) 0,0 001 %
Tỉ lệ/ Ratio: 10-7 ~ 1,111 111
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Thời gian – Tần số (x) Field of calibration: Time – Frequency
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Đồng hồ bấm giây, thiết bị đo thời gian thử nghiệm Stopwatch Thời gian/ Time: Đến/ To 105 s INTER.CP.48 (2023) 25 ms
Chú thích/ Note: - INTER.CP.xx: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods; - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bồ xấu thì sợ bạn chê, Bồ đẹp thì sợ bạn mê bạn giành.Thế nên anh mới phải đành,Làm thân giai ế dành bồ bạn anh. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây