Công ty Cổ phần công nghệ và phân tích chất lượng cao Hải Dương

Số hiệu
VILAS - 1382
Tên tổ chức
Công ty Cổ phần công nghệ và phân tích chất lượng cao Hải Dương
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 13 Phạm Sư Mệnh, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-09-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Công ty Cổ phần công nghệ và phân tích chất lượng cao Hải dương
Laboratory: Hai Duong Technology and High Quality Analysis Joint Stock Company
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ và phân tích chất lượng cao Hải dương
Organization: Hai Duong Technology and High Quality Analysis Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Phan Thị Uyên
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Phan Thị Uyên Các phép thử được công nhận/Accredited tests
2. Nguyễn Bá Vương
3. Nguyễn Thị Loan
Số hiệu/ Code: VILAS 1382
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/09/2024
Địa chỉ/ Address: Số 13 Phạm Sư Mệnh, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Địa điểm/Location: 13 Phạm Sư Mệnh, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Điện thoại/ Tel: 0220.3838298 Fax: 0220.3838298
E-mail: p[email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled water Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định tổng chất rắn hoà tan Phương pháp đo nhanh Determination of Total Dissolved Solids Quick measurement method. 1 mg/L CL.HD.PP.04: 2021
Xác định màu sắc Phương pháp đo quang Determination of Color Spectrophotometric method 10 TCU (mg Pt-Co/L) SMEWW 2120C:2017
Xác định hàm lượng crom (VI) Phương pháp đo phổ Determination of Chromium (VI) content Spectrometric method 0,007 mg/L SMEWW 3500Cr-B:2017
Xác định hàm lượng clorua hòa tan (Cl-) Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved chloride (Cl-) content Liquid chromatography method of ions 0,9 mg/L TCVN 6494-1:2011
Xác định hàm lượng florua hòa tan (F-) Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved fluoride (F-) content Liquid chromatography method of ions 0,1 mg/L TCVN 6494-1:2011
Xác định hàm lượng nitrat hòa tan (NO3--N) Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved nitrate (NO3--N)content Liquid chromatography method of ions 1,0 mg/L TCVN 6494-1:2011
Xác định nitrit hòa tan (NO2--N) Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved nitrite (NO2--N)content Liquid chromatography method of ions 0,035 mg/L TCVN 6494-1:2011
Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled water Xác định hàm lượng sunfat hòa tan (SO42-) Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved sulfate (SO42-)content Liquid chromatography method of ions 1,0 mg/L TCVN 6494-1:2011
Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp ICP/MS Determination of Arsenic (As) content ICP/MS method 0,005 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS Determination of Antimon (Sb) content ICP/MS method 0,005 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Selen (Se) Phương pháp ICP/MS Determination of Selenium (Se) content ICP/MS method 0,005 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Đồng (Cu) Phương pháp ICP/MS Determination of Copper (Cu) content ICP/MS method 0,00 5mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Phương pháp ICP/MS Determination of Manganese (Mn) content ICP/MS method 0,005 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Niken (Ni) Phương pháp ICP/MS Determination of Nickel (Ni) content ICP/MS method 0,005 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Bari (Ba) Phương pháp ICP/MS Determination of Barium (Ba) content ICP/MS method 0,010 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Phương pháp ICP/MS Determination of Cadmium (Cd) content ICP/MS method 0,002 mg/L EPA 200.8:1994
Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled water Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp ICP/MS Determination of Zinc (Zn) content ICP/MS method 0,01 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Molybdenum (Mo) Phương pháp ICP/MS Determination of Molybdenum (Mo) content ICP/MS method 0,05 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Crom (Cr) Phương pháp ICP/MS Determination of Chromium (Cr) content ICP/MS method 0,05 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP/MS Determination of Lead (Pb) content ICP/MS method 0,01 mg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP/MS Determination of Mercury (Hg) content ICP/MS method 0,5 µg/L EPA 200.8:1994
Xác định hàm lượng Amoni (NH4+-N) Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium (NH4+-N) content Manual spectrometric method 0,08 mg/L TCVN 6179-1 : 1996
Xác định hàm lượng Clo tự do và tổng Clo Phương pháp đo màu sử dụng N,N-Dietyl-1,4-Phenylendiami Determination of free chlorine and total chlorinecontent Colorimetric method using N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine 0,15 mg/L TCVN 6225-2:2012
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10 phenanthroline 0,1 mg/L TCVN 6177 : 1996
Xác định chỉ số pecmanganat. Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganate index. Titrimetric method 1,5 mg O2/L TCVN 6186:1996
Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled water Xác định hàm lượng tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum calcium and magnesium content EDTA titrimetric method 10 mg/L TCVN 6224:1996
Nước thải, nước mặt Wastewater, surface water Xác định chất rắn lơ lửng Determination of Suspended solids 15 mg/L SMEWW 2540D:2017
Xác định hàm lượng Nitơ tổng Phương pháp vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of total Nitrogen contentCatalytic digestion after reduction with Devarda's alloy 4 mg/L TCVN 6638:2000
Xác định hàm lượng tổng phốt pho Phương pháp so màu Determination of total Phosphorus content Colorimetric method 0,2 mg/L SMEWW 4500P-B,E: 2017
Chú thích/Note: - EPA: Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ/US Environmental Protection Agency - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - CL.HD.PP.04: phương pháp thử do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled water Phát hiện và định lượng Coliforms Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Coliforms Membrane filtration method 1 CFU/ /100 mL, 250 mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014)
2. Phát hiện và định lượng Escherichia coli Phương pháp màng lọc. Detection and enumeration of Escherichia coli. Membrane filtration method 1 CFU/ /100 mL, 250 mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Y học là người vợ hợp pháp của tôi, và văn học là cô bồ. Khi tôi phát chán với một bên, tôi qua đêm với bên còn lại. "

Anton Chekhov

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây