Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Cochi Lab | ||||
Laboratory: | Cochi Lab | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ Phần Thủy Sản Cổ Chiên | ||||
Organization: | Co Chien Seafood Joint Stock Company (Cochi co., ltd.) | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh | ||||
Field of testing: | Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Ngô Mỹ Quyên Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Ngô Mỹ Quyên | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Huỳnh Thị Bửu Trân | ||||
| Võ Kim Huyền | ||||
| Nguyễn Thị Trúc Mai | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery products | Định lượng Coliforms Kỹ thuật đỗ đĩa Quantitative analysis of Coliforms Pour plate technique | 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 ISO 4832:2006 |
| Định lượng E.coli dương tính ß-glucuronidase. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440 C sử dụng 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide Enumeration of ß-glucuronidase positive E. coli. Colony count technique at 44o C using 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide | 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parke. Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 ISO 6888-1:2021 | |
| Phát hiện Coliforms Detection of Coliforms | LOD50 = 3 CFU/g | TCVN 4882:2007 ISO 4831:2006 | |
| Phát hiện E.coli giả định Detection of presumptive E.coli | LOD50 = 2 CFU/g | TCVN 6846:2007 ISO 7251:2005 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50 = 3 CFU/25g | TCVN 10780-1: 2017 ISO 6579-1:2017 | |
| Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus | LOD50 = 4 CFU/25g | TCVN 7905-1:2008 ISO/TS 21872-1: 2017 | |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery products | Phát hiện Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác). Detection of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). | LOD50 = 4 CFU/g | TCVN 4830-3:2005 ISO 6888-3:2003 |
| Phát hiện E.coli dương tính ß-glucuronidase. Detection of ß-glucuronidase positive E. coli. | LOD50 = 3 CFU/g | TCVN 7924-3:2017 ISO 16649-3:2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Kẻ dại dột không biết cười. "
De Giardin
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7