Chi Nhánh Trung Tâm Nghiên Cứu Và Sản Xuất Sản Phẩm Sinh Học

Số hiệu
VILAS - 1226
Tên tổ chức
Chi Nhánh Trung Tâm Nghiên Cứu Và Sản Xuất Sản Phẩm Sinh Học
Đơn vị chủ quản
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Lộc Trời
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-10-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST (Kèm theo quyết định số: 76 .20 2/QĐ-VPCN L ngày 03 tháng 10 năm 20 2 của giám đốc Văn phòng Công hận Chất lượng) AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Chi Nhánh Trung Tâm Nghiên Cứu Và Sản Xuất Sản Phẩm Sinh Học Laboratory: Cent r For Biopr ducts Res arch and Production Branch Cơ quan chủ quản: Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Lộc Trời Organization: Loc Troi Group Joint S ock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of tes ing: Chemical, Biol gical Người quản lý/ Laboratory man ger: Trần Văn Toàn Người có thẩm quyền ký/ Ap roved signatory : T Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lương Thị Hoàng Dung Các phép thử được ông hận/ Ac redited tes 2. Lê Ngọc Trúc Linh Số hiệu/ Code: VILAS 12 6 Hiệu lực ông hận/ period f validation: 03/10 2 5 Địa chỉ / Ad res : Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Địa điểm / Location: Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Điện thoại/ Tel: 029 63 5 26 3 Fax: 029 63 5 26 5 E-mail: Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 12 6 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical T Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products e t d Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử Test methods 1. Thuốc bảo vệ thực vật dạng: WP, WG, WT, SC, S, ZC, FS, CS, WG Pestic des formulations: WP, WG, WT, SC, S, ZC, FS, CS, WG Xác định tỷ suất lơ ửng Det rmination f su pensib l ty TC S 39:2012/BVT TCVN 805 :2016 2. Thuốc bảo vệ thực vật dạng: WP, WG, WT, ST, OD, SC, FS, CS, E, G, EP Pestic des formulations: WP, WG, WT, ST, OD, SC, FS, CS, E, EG, EP Xác định độ mịn (rây ướt) Det rmination f Particulate pro erty (wet siev tes ) TCVN 805 :2016 3. Thuốc bảo vệ thực vật dạng: WP, WG, WT, SC, S, ZS, FS, CF, EC, EW, ME, ES, OD, SE, ZW, ZE, DC, SP, SG, ST, SL, S, S, WS, EG, EP, HN, KN, GW Pestic des formulations: WP, WG, WT, SC, S, ZS, FS, CF, EC, EW, ME, S, OD, SE, ZW, ZE, DC, SP, SG, ST, SL, LS, S, WS, EG, EP, HN, KN, GW Xác định độ bọt Det rmination f persi ten foam TCVN 805 :2016 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 12 6 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 3/4 T Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products e t d Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử Test methods 4. Thuốc bảo vệ thực vật dạng: WP, WG, SP, WS Pestic des formulations: WP, WG, SP, WS Xác định k ả nă g thấm ướt Det rmination f wet abil ty TCVN 805 :2016 Ghi chú/Note: - TC S: Tiêu chuẩn cơ sở về thuốc bảo vệ thực vật do Cục Bảo vệ thực vật ban hành / The method is ued by Plant Protec ion Departmen for pestic de products DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED TEST VILAS 12 6 AFL 01/ 2 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 4/ Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of tes ing: Biol gical T Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products e t d Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specif tes Giớ hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Lim t of quanti a on (if any)/range of measurem nt Phương pháp thử Test methods 1. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật Microbial Pestic des Định lượng Trichoderma sp . Enumeration f Trichoderma sp . HDPT.02/T SH-PTN (Ref. TC S 39:2012/BVT ) 2. Định lượng Paecilomyces li acinus Enumeration f Paecilomyces li acinus HDPT.03/T SH-PTN (Ref. TC S 4 2: 016/BVT ) 3. Định lượng bào từ nấm nội cộng sinh Endomycor hiza Kỹ thuật sàng lưới và ly tâm nổi Enumeration f Endomycor hizae spores Wet siev ng technique in combination with flota ion centrifugation Bào tử/spores/g TCVN 12560-1:2018 Ghi chú/Note: - HDPT: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory dev loped method - TC S: Tiêu chuẩn cơ sở về thuốc bảo vệ thực vật do Cục Bảo vệ thực vật ban hành / The method is ued by Plant Protec ion Departmen for pestic de products - Ref.: Phương pháp tham khảo/ Ref renc method DANH MỤC LẤY MẪU ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED SAMPLING (Kèm theo quyết định số: 76 .20 2/QĐ-VPCN L ngày 03 tháng 10 năm 20 2 của Giám đốc Văn phòng Công hận Chất lượng) AFL 01/ 5 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Chi Nhánh Trung Tâm Nghiên Cứu Và Sản Xuất Sản Phẩm Sinh Học Laboratory: Cent r For Biopr ducts Res arch and Production Branch Cơ quan chủ quản: Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Lộc Trời Organization: Loc Troi Group Joint S ock Company Người phụ trách/ Repr senta ive: Trần Văn Toàn Người có thẩm quyền ký/ Ap roved signatory: T Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lương Thị Hoàng Dung Các phương pháp lấy mẫu được ông hận / Ac redited sampling method 2. Lê Ngọc Trúc Linh Số hiệu/ Code: VILAS 12 6 Hiệu lực ông hận/ period f validation: 03/10 2 5 Địa chỉ / Ad res : Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Địa điểm / Location: Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Điện thoại/ Tel: 029 63 5 26 3 Fax: 029 63 5 26 5 E-mail: Website: DANH MỤC LẤY MẪU ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED SAMPLING VILAS 12 6 AFL 01. Lần ban hành: 6.1 Trang: 2/ T Tên sản phẩm, vật liệu được lấy/ Name of sampling Materials or p oduct Phương pháp lấy mẫu/ The name of sampling method 1. Thuốc bảo vệ thực vật dạng kỹ thuật và thành p ẩm Technical nd com ercial pestic des TCVN 12017:2017
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ngày hôm nay Chúa đã cho bạn món quà là 86,400 giây. Bạn đã dùng giây nào để nói ‘cảm ơn’ chưa? "

William Arthur Ward

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây