Chi nhánh Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam tại Đà Nẵng - Trung tâm thí nghiệm Điện

Số hiệu
VILAS - 739
Tên tổ chức
Chi nhánh Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam tại Đà Nẵng - Trung tâm thí nghiệm Điện
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam
Địa điểm công nhận
- Số 04 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-08-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Chi nhánh Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam tại Đà Nẵng - Trung tâm thí nghiệm Điện
Laboratory: Petrovietnam Power Services., JSC - Electrical Testing Center
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam
Organization: Petrovietnam Power Services., JSC
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical – Electronic
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Viết Cường Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Viết Cường Các phép thử được công nhận / All accredited tests
Phạm Hùng Cường
Số hiệu/ Code: VILAS 739 Hiệu lực công nhận/ Period of validation: 24/8/2023 Địa chỉ/ Address: Số 04 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng Địa điểm/Location: Số 04 Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng Điện thoại/ Tel: 84 236 379 2789 Fax: 84 236 379 2788
E-mail: [email protected] Website: www.pvps.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of Testing: Electrical Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit ofquantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test method
Máy biến điện áp đo lường kiểu cảm ứng (x) Inductive Voltage transformer Kiểm tra cực tính cuộn dây Polarity check Thuận (+); Nghịch (-) ĐLVN 144:2012
Đo điện trở một chiều cuộn dây Windings resistance measuring 1 µΩ ~ 500 Ω IEC 61869-3:2011
Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 GΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo tổn thất điện môi Tg delta Dielectric dissipation factor test 0,001%/ (0,01 ~ 100) % IEC 61869-3:2011 TCVN 7697-2:2007
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Đo tỉ số biến điện đo lường Ratio voltage measurement 0,8 ~ 15000 IEC 61869-3:2011 TCVN 7697-2:2007
Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurements of no-load loss and current 10 V/ (1 ~ 10) kV IEC 61869-3:2011 TCVN 7697-2:2007
0,1 A/ (1 ~ 50) A
Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Máy biến điện áp đo lường có cấp điện áp đến 35kV) Withstand voltage tests with Un ≤ 35kV Đến/ To 130 kV TCVN 7697-2:2007 TCVN 6099-1:2016
Máy biến dòng điện đo lường (x) Measuring Current transformer Kiểm tra cực tính cuộn dây Polarity check Thuận (+); Nghịch (-) TCVN 7697-1: 2007
Đo điện trở một chiều cuộn dây DC Resistance measuring 1µΩ ~ 500Ω TCVN 7697-1: 2007
Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/To 1000 GΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo tổn thất điện môi Tg delta Dielectric dissipation factor test 0,001 %/ (0,01 ~ 100) % TCVN 7697-1: 2007
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Đo tỉ số biến dòng điện Ratio measurement 0,8 ~ 5000 TCVN 7697-1: 2007
Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp (Máy biến dòng điện đo lường có cấp điện áp đến 35kV) Withstand voltage tests with Un ≤ 35kV 0,5 kV/ (1 ~ 130) kV TCVN 7697-1:2007 TCVN 6099-1:2016
0,1 mA/ (1~ 200) mA; 60 min
Máy biến áp điện lực (x) Power transfomer Đo điện trở cách điện Insulation resistance test. Đến/ To 1000 GΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo điện trở một chiều cuộn dây DC Resistance measuring 1 µΩ ~ 500 Ω TCVN 6306-1:2015 IEC 60076-11:2018
Đo tỉ số biến áp Ratio check 0,8 ~ 15000 TCVN 6306-1:2015 IEC 60076-11:2018
Đo tổng trở ngắn mạch và tổn thất do máy mang tải Short circuit impedance and on load loss test (5 ~ 600) V (0,0007 ~ 50) A TCVN 6306-1:2015 TCVN 6306-5:2006 IEC 60076-11:2018
Đo tổn thất không tải và đo dòng điện không tải (Máy biến áp có cấp điện áp đến 35kV) Measurements of no-load loss and current 10 V/ (1 ~ 10) kV TCVN 6306-1:2015 TCVN 6306-3:2006 IEC 60076-11:2018
0,1 A/ (1~50) A
Thử nghiệm điện môi Dielectric test 0,001%/ (0,01 ~ 100)% TCVN 6306-3:2006
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Đo tổn thất điện môi Tg delta các bộ phận Dielectric dissipation factor test 0,001 %/ (0,01 ~ 100) % TCVN 6306-3:2006
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Đo cách điện bộ điều chỉnh điện áp dưới tải và mạch tín hiệu - điều khiển - bảo vệ On load tap changer insulation test and auxiliary circuits insulation tests (0,5 ~ 1000) MΩ tại 500 V IEC 60214-1:2014 IEC 60214-2:2019
Máy điện quay (x) Rotating electrical machines Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 100 GΩ; tại 2500 V QCVN QTĐ-5:2009/BCT TCVN 6627-18- 1:2011
Đo điện trở một chiều cuộn dây DC Resistance measuring 1 µΩ ~ 500 Ω IEC 60034-4-1:2018
Kiểm tra cực tính các cuộn dây Polarity test Thuận (+); Nghịch (-) TCVN 6627-1:2014
Kiểm tra đặc tính ngắn mạch/ đặc tính không tải (Máy phát điện) Short circuit and no load curves check (Generator) 1,2 lần dòng điện/ điện áp định mức máy phát IEC 60034-4-1:2018
Thử cách điện vòng cuộn dây Over voltage no load test of winding 1,2 lần điện áp định mức máy phát TCVN 6627-18- 1:2011
Máy cắt điện lực (x) Circuit breaker Kiểm tra sứ đầu vào Inlet insulator check --- IEC 62271-100:2008
Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 GΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo điện trở tiếp xúc Measurement of the resistance of the main contact 1 µΩ ~ 300 mΩ IEC 62271-100:2008
(10~ 600) A
Đo thời gian đóng/ cắt Close/ open time measurement Đến/ To 100s IEC 62271-100:2008
Đo tổn thất điện môi Tg delta Dielectric dissipation factor test 0,001 %/ (0,01 ~ 100) % IEC 62271-100:2008
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (Máy cắt có cấp điện áp đến 35kV) Withstand voltage tests with CB Un ≤ 35kV Đến/ To 130 kV IEC 62271-100:2008
Dầu cách điện (x) Insualated oil Đo điện áp đánh thủng Breakdown Voltage test of oil (1 ~ 100) kV IEC 60156:2018
Dao cách ly (x) Disconnector Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 GΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT
Đo điện trở tiếp xúc Measurement the resistance of main contact 1 µΩ ~ 300 mΩ IEC 62271-1:2017
(10 ~ 600) A
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (Dao cách ly có cấp điện áp đến 35kV) Withstand voltage tests with disconnector Un ≤ 35kV Đến/ To 130 kV TCVN 6099-1:2016
Hệ thống nối đất (x) Earthing resistance system Đo điện trở suất và điện trở nối đất Resistivity and Earthing resistance tests 0,01 Ω/ (0,1 Ω ~ 100 kΩ) IEEE Std 81-2012
U: 16V; 32V
f: (55 ~ 128) Hz
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit ofquantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test method
Đồng hồ đo điện chỉ thị số (x) Digital Multimeter Điện áp Voltage Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 MΩ ETC/QT/P6.01 (2019)
Kiểm tra đo lường Measurement check Đến/ To 1000 V AC/DC ETC/QT/P6.01 (2019)
Cấp chính xác: 1%
Dòng điện Electric current Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 MΩ ETC/QT/P6.01 (2019)
Kiểm tra đo lường Measurement check Đến/ To 30 A AC/DC ETC/QT/P6.01 (2019)
Cấp chính xác: 1%
Công suất Power Đo điện trở cách điện Insulation resistance test Đến/ To 1000 MΩ ETC/QT/P6.01 (2019)
Kiểm tra đo lường Measurement check Đến/ To 600V AC ETC/QT/P6.01 (2019)
Đến/ To 10A AC
Cấp chính xác: 1%
Tần số Frequency Kiểm tra đo lường Measurement check (45 ~ 55) Hz ETC/QT/P6.01 (2019)
Đến/ To 600 V AC
Cấp chính xác: 1%
Đồng hồ đo điện chỉ thị kim (x) Multimeter pointer Điện áp Voltage Đo điện trở cách điện Insulation resistance test. Đến/ To 1000 MΩ ETC/QT/P6.02 (2019)
Kiểm tra đo lường và độ hồi sai Measurement and raiser-lower error check Đến/ To 1000 V AC/DC ETC/QT/P6.02 (2019)
Cấp chính xác: 1%
Dòng điện Electric current Kiểm tra đo lường và độ hồi sai Measurement and raiser-lower error check Đến/ To 30 A AC/DC ETC/QT/P6.02 (2019)
Cấp chính xác: 1%
Công suất Power Kiểm tra đo lường và độ hồi sai Measurement and raiser-lower error check Đến/ To 600 V AC ETC/QT/P6.02 (2019)
Đến/ To 10 A AC
Cấp chính xác: 1%
Tần số Frequency Kiểm tra đo lường và độ hồi sai Measurement and raiser-lower error check (45 ~ 55) Hz ETC/QT/P6.02 (2019)
Đến/ To 600 V AC
Cấp chính xác: 1%
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test method
Sứ cách điện (x) Insulator Kiểm tra bề mặt sứ cách điện Visual inspection and dimensional check --- TCVN 7998-1:2009 TCVN 7998-2:2009
Đo tổn thất điện môi Tg delta Dielectric dissipation factor test. 0,001% / (0,01 ~ 100) % TCVN 7998-1:2009 TCVN 7998-2:2009
U: Đến/ To 12 kV
Imax: 200 mA
Thử nghiệm điện áp duy trì với thiết bị có điện áp định mức Un ≤ 35kV Withstand voltage tests with Un ≤ 35kV Đến/ To 130 kV TCVN 7998-1:2009 TCVN 7998-2:2009 TCVN 6099-1:2007
Rơ le điện (x) Electric relay Thử quá/thấp dòng điện tác động/trở về và thời gian tác động (rơle dòng điện) Pick-up/Drop-off over/under current and pick-up time tests(current relays) Dòng điện/ Current: 0,1 A/ (1 ~ 30) A IEC 60255-1:2009 IEC 60255-151:2009
Thời gian/ Time 0,01s/ (0,01~9999,99) s
Thử tần số tác động/trở về và thời gian tác động (rơle tần số) Pick-up/Drop-off frequency and pick-up time tests (frequency relays) Tần số/ Frequency: 0,1 Hz/ (1 ~ 1000) Hz IEC 60255-1:2009 IEC 60034-3:2007
Điện áp/ Voltage: 0,1 V/ (1 ~ 250) V
Thời gian/ Time: 0,01 s/ (0,01 ~ 9999,99) s
Thử điện áp tác động/trở về và thời gian tác động (rơle điện áp) Pick-up/Drop-of voltage and pick-up time test (voltage relays) Điện áp/ Voltage: 0,1 V/ (1 ~ 250) V IEC 60255-1:2009 IEC 60255-127:2010
Thời gian/ Time: 0,01s/ (0,01 ~ 9999,99) s
Thử tổng trở tác động/trở về và thời gian tác động (rơle tổng trở) Pick-up/Drop-off impedance and pick-up time tests (Impedance relays) Tổng trở/ Impedance: 0,1 Ω/ (0,1 ~ 200) Ω IEC 60255-1:2009 IEC 60255-121:2014
Điện áp/ Voltage: 0,1 V/ (1~300)V
Dòng điện/ Current: 0,1 A/ (1~30)A
Góc pha/ Phase angle: 0,010/ Đến (To) 3600
Thời gian/Time: 0,01s/ (0,01~9999,99) s
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test method
Rơ le điện (x) Electric relay Thử điện áp, dòng điện, góc pha tác động/trở về và thời gian tác động (rơle quá dòng có hướng, rơle công suất) Pick-up/Drop-off of Voltage, current, phase angle and pick-up time tests (directional relays and power relays) Điện áp/Voltage: 0,1 V/ (1 ~ 300) V IEC 60255-1:2009 IEC 60255-12:1980
Dòng điện/Current: 0,1 A/ (1 ~ 30) A
Góc pha/Phase angle: 0,010/ Đến (To) 3600
Thời gian/Time: 0,01 s/ (0,01 ~ 9999,99) s
Thử dòng điện tác động/trở về và thời gian tác động (rơle so lệch) Pick-up/Drop-off current and pick-up time tests (biased differential relays) Dòng điện/Current: 0,1 A/ (1 ~ 30) A IEC 60255-1:2009 IEC 60255-13:1980
Góc pha/Phase angle: 0.010/ Đến (To) 3600
Thời gian/Time: 0,01 s/ (0,01 ~ 9999,99) s
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam/ Viet Nam national standards
  • ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document
  • QCVN QTĐ-5:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện/ National Technical Codes for Testing, Acceptance Test for Power Facility
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission
  • IEEE: Viện kỹ sư Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers
  • ETC/QT/P6.01 (2019); ETC/QT/P6.02 (2019): Phương pháp do phòng thí nghiệm tự xây dựng/ Laboratory developed method
  • (x): Phép thử có thực hiện tại hiện trường/ On-site tests
  • “---“: Để trống/ Left blank./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tình yêu là cốc nước, nóng hay lạnh chỉ có người trong cuộc mới biết. "

Cố Mạn

Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây