Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Chi cục Kiểm định hải quan 6 |
Laboratory: | Customs branch of verification No 6 |
Cơ quan chủ quản: | Cục Kiểm định Hải quan - Tổng cục Hải quan |
Organization: | Customs Department of Goods Verification - General Department of Vietnam Customs |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý: | Hoàng Văn Thành |
Laboratory manager: | Hoang Van Thanh |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Hoàng Văn Thành | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Chu Minh Hải | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Nguyễn Văn Phúc | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 1309 | |
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 28/11/2023 đến ngày 27/11/2026 | |
Địa chỉ/ Address: Số 76, Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn | |
Địa điểm/Location: Số 76, Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn | |
Điện thoại/ Tel: 02053799988 | Fax: 02053888658 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Phân bón Amoni Sunfat Ammonium sulfat fertilizer | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content Kjeldahl method | 20~30% | TCVN 8557:2010 |
| Xác định hàm lượng Lưu huỳnh tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total sulfur content Gravimetric method | 20~30% | TCVN 9296:2012 | |
| Xác định axit tự do Phương pháp chuẩn độ bằng NaOH Determination of free acid Titrimetric method with sodium hydroide | 0,1~1% | TCVN 9292 : 2019 | |
| Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method | 0,1~1% | TCVN 9297 : 2012 | |
| Quặng sắt Iron ores | Xác định tổng hàm lượng sắt Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua Determination of total iron content Titrimetric method after tin (II) chloride reduction. | 30~72% | TCVN 4653-1:2009. |
| Thép không gỉ Austenit Austenitic Stainless Steel | Phân tích thành phần hóa học Phương pháp quang phổ phát xạ trong chân không Test method for analysis of chemical composition Method of Spark Atomic Emission Spectrometry. | Chromium (Cr): (17,0 ~ 23,0)% Nickel (Ni): (7,5 ~ 13,0)% Molybdenum (Mo): (0,01 ~ 3,0)% Manganese (Mn): (0,01 ~ 2,0)% Silicon (Si): (0,01 ~ 0,90)% Copper (Cu): (0,01 ~ 0,30)% Carbon (C): (0,006 ~ 0,25)% Phosphorus (P): (0,003 ~ 0,15)% Sulfur (S): (0,003 ~ 0,065)% | ASTM E1086-22 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lòng trung thực là chương đầu tiên của cuốn sách trí tuệ. "
Thomas Jefferson
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.