Chi cục Kiểm định hải quan 6

Số hiệu
VILAS - 1309
Tên tổ chức
Chi cục Kiểm định hải quan 6
Đơn vị chủ quản
Cục Kiểm định Hải quan - Tổng cục Hải quan
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 76, Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-11-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Chi cục Kiểm định Hải quan 6 Laboratory: Customs branch of verification No 6 Cơ quan chủ quản: Cục Kiểm định Hải quan - Tổng cục Hải quan Organization: Customs Department of Goods Verification - General Department of Vietnam Customs Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Văn Thành Số hiệu/ Code: VILAS 1309 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày / / 2024 đến ngày 27/11/2026 Địa chỉ / Address: Số 76 Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn Địa điểm / Location: Địa điểm 1: Số 76 Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn Location 1: 76 Le Dai Hanh Road, Vinh Trai ward, Lang Son city, Lang Son province Địa điểm 2: Xe kiểm định di động có biển kiểm soát 29A-01934, ngày sử dụng 26/12/2017 Location 2: Mobile laboratory – Registration number 29A-01934, Used dated 26th December 2017 Điện thoại/ Tel: 020 5379 9988 Fax: 020 5388 8658 E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1309 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Địa điểm 1: Số 76 Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn Location 1: 76 Le Dai Hanh Road, Vinh Trai ward, Lang Son city, Lang Son province Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) /Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Vật liệu dệt Textiles Định lượng thành phần hóa học hỗn hợp xơ elastin và một số xơ khác. Phương pháp sử dụng Dimetylaxetamit Quantitative chemical analysis - Mixtures of elastane and certain other fibres Method using dimethylacetamide 1% ~ 99% TCVN 5465-20 : 2010 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1309 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 Địa điểm 2: Xe kiểm định di động có biển kiểm soát 29A-01934, ngày sử dụng 26/12/2017 Location 2: Mobile laboratory – Registration number 29A-01934, Used dated 26th December 2017 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) /Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thép Carbon và thép hợp kim thấp Carbon and low-alloy steel Xác định thành phần hóa học Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Trên xe Mobilab Analysis of chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry. In Mobilab. C : 0,0087 ~ 1,1%; B: 0,00039 ~ 0,007%; Si: 0,0063 ~ 1,54%; Mn: 0,0081 ~ 2,0%; Cr: 0,0038 ~ 8,14%; Mo: 0,0038 ~ 1,3%; Ni: 0.005 ~ 5,0%; Al: 0,0045 ~ 0,093%; Co: 0,005% ~ 2,0%; Cu: 0,0038 ~ 0,5%; V: 0,0032 ~ 0,3%; Sn: 0,00095 ~ 0,061%; Ti: 0,0017 ~ 0,2%; TCVN 8998:2018 (ASTM 415 - 17) Chú thích/ Notes: Trường hợp Chi cục Kiểm định Hải quan 6 cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Chi cục Kiểm định Hải quan 6 phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Customs branch of verification No 6 that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Tên phòng thí nghiệm: Chi cục Kiểm định hải quan 6
Laboratory: Customs branch of verification No 6
Cơ quan chủ quản: Cục Kiểm định Hải quan - Tổng cục Hải quan
Organization: Customs Department of Goods Verification - General Department of Vietnam Customs
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Hoàng Văn Thành
Laboratory manager: Hoang Van Thanh
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Văn Thành Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Chu Minh Hải Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Nguyễn Văn Phúc Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1309
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 28/11/2023 đến ngày 27/11/2026
Địa chỉ/ Address: Số 76, Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Địa điểm/Location: Số 76, Đường Lê Đại Hành, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Điện thoại/ Tel: 02053799988 Fax: 02053888658
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1. 1
Phân bón Amoni Sunfat Ammonium sulfat fertilizer Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content Kjeldahl method 20~30% TCVN 8557:2010
  1. 2
Xác định hàm lượng Lưu huỳnh tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total sulfur content Gravimetric method 20~30% TCVN 9296:2012
  1. 3
Xác định axit tự do Phương pháp chuẩn độ bằng NaOH Determination of free acid Titrimetric method with sodium hydroide 0,1~1% TCVN 9292 : 2019
  1. 4
Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,1~1% TCVN 9297 : 2012
  1. 5
Quặng sắt Iron ores Xác định tổng hàm lượng sắt Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua Determination of total iron content Titrimetric method after tin (II) chloride reduction. 30~72% TCVN 4653-1:2009.
  1. 9
Thép không gỉ Austenit Austenitic Stainless Steel Phân tích thành phần hóa học Phương pháp quang phổ phát xạ trong chân không Test method for analysis of chemical composition Method of Spark Atomic Emission Spectrometry. Chromium (Cr): (17,0 ~ 23,0)% Nickel (Ni): (7,5 ~ 13,0)% Molybdenum (Mo): (0,01 ~ 3,0)% Manganese (Mn): (0,01 ~ 2,0)% Silicon (Si): (0,01 ~ 0,90)% Copper (Cu): (0,01 ~ 0,30)% Carbon (C): (0,006 ~ 0,25)% Phosphorus (P): (0,003 ~ 0,15)% Sulfur (S): (0,003 ~ 0,065)% ASTM E1086-22
Chú thích/ Note: - ASTM: the American Society for Testing and Materials - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lòng trung thực là chương đầu tiên của cuốn sách trí tuệ. "

Thomas Jefferson

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây