Bộ phận Thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 1190
Tên tổ chức
Bộ phận Thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Thép Hoà Phát Dung Quất
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu Kinh tế Dung Quất, Xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Bộ phận Thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng
Laboratory: Testing Division – Quality Assurance Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thép Hoà Phát Dung Quất
Organization: Hoa Phat Dung Quat Steel Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager Nguyễn Viết Tuấn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Mai Văn Hà Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Hồ Đức Thọ
3. Nguyễn Quang Tùng
4. Ngô Quang Hồng
5. Nguyễn Viết Tuấn
6. Dương Triều Danh Phép thử số 2~6 của lĩnh vực cơ; Phép thử 36, 37 của lĩnh vực Hoá)/ Accredited tests for steel (Test No. 2 ~ 6 in Mechanical field, Test No. 36, 37 in Chemcial field)
7. Lê Văn Hưng
8. Đào Thái Châu Phép thử số 1 của lĩnh vực cơ; Phép thử 1~35 của lĩnh vực Hoá)/ Accredited tests for steel (Test No. 1 in Mechanical field, Test No. 1~35 in Chemcial field)
9. Lê Xuân Thế
10. Đinh Thị Hồng Nhị
Số hiệu/ Code: VILAS 1190
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/01/2025
Địa chỉ/ Address: Khu Kinh tế Dung Quất, Xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
Địa điểm/Location: Khu Kinh tế Dung Quất, Xã Bình Đông, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại/ Tel: 02553609951 Fax: 02553620968
Website: www.hoaphat.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Xỉ (xỉ hạt lò cao, xỉ hạt lò cao nghiền mịn, xỉ S95, xỉ S75) Slag (Granulated blast furnace slag, Ground granulated blast furnace,slag, S95 slag, S75 slag) Xác định chỉ số hoạt tính cường độ Determination of activity index - EN 196-1: 2016 TCVN 4315: 2007
Thép làm cốt bê tông, thép thanh vằn, thép tròn trơn Steel for the reinforcement of concrete, Steel rebar, Wire rod Thử kéo Tensile testing 2000 kN max TCVN 197-1:2014 TCVN 7937-1: 2013 JIS Z 2241:2011 ASTM A370-20 BS EN ISO 15630-1: 2019
Thử uốn Bend testing D41 max TCVN 7937-1: 2013 JIS Z 2248:2014 ASTM A370-20 BS EN ISO 15630-1: 2019
Thép tấm Steel strips and sheets Thử kéo Tensile testing 2000 kN max TCVN 197-1:2014 JIS Z 2241:2020 ASTM A370-20 BS EN ISO 15630-1: 2019 GB/T 228.1-2010
Thử uốn Bend testing Chiều dầy tấm/ thickness: 26 mm max TCVN 7937-1: 2013 JIS Z 2248:2014 ASTM A370-20 BS EN ISO 15630-1: 2019 GB/T 232-2010
Vật liệu kim loại Metallic materials Thử độ cứng Rockwell (HRA, HRB, HRC) Rockwell hardness test (HRA, HRB, HRC) HRA: 20 ~ 88 HRB: 20 ~ 100 HRC: 20 ~70 ASTM A 370-20
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Quặng sắt Iron ores Xác định hàm lượng nguyên tố Fe, Si, Al, Ca, Mg, Mn, P, Zn, Pb, Ti, K Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of Fe, Si, Al, Ca, Mg, Mn, P, Zn, Pb, Ti, K content X-ray fluorescence spectrometry method Fe: (38 ~ 72) % Si: (0.2 ~ 6.5) % Al: (0.1 ~ 3.5) % Ca: (0.032 ~ 12.7) % Mg: (0.2 ~ 2.0) % Mn: (0.149 ~ 0.82) % P: (0.006 ~ 0.6) % Zn: (0.018~0.166) % Pb: (0.018 ~ 0.32) % Ti: (0.027 ~ 4.7) % K: (0.008 ~ 0.48)% ISO 9516-1: 2003 TCVN 9817-1: 2013
Xác định hàm lượng S Phương pháp đốt - phổ hồng ngoại Determination of S content Combustion - infrared method S: (0.009 ~ 0.25) % ISO 4689-3: 2017 TCVN 4654-3: 2009
Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture content Weight method - ISO 3087: 2020
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 90mm ISO 4701: 2019
Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp trọng lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method (1~10) % ISO 11536: 2015
Đá vôi Lime stone Xác định hàm lượng CaO, MgO, SiO2, P2O5, Fe2O3, Al2O3 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of CaO, MgO, SiO2, P2O5, Fe2O3, Al2O3 content X-ray fluorescence spectrometry method CaO: (36 ~ 56) % MgO: (0.12 ~ 14) % SiO2: (0.094 ~ 20) % P2O5: (0.015 ~ 2) % Fe2O3: (0.09 ~ 2) % Al2O3: (0.1 ~ 5) % ISO 12677: 2011
Xác định hàm lượng S Phương pháp đốt - phổ hồng ngoại Determination of S content Combustion - infrared method S: (0.013 ~ 3) % ASTM C25-19
Do-lo-mit Dolomite Xác định hàm lượng CaO, MgO, SiO2, P2O5, Fe2O3, Al2O3 Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of CaO, MgO, SiO2, P2O5, Fe2O3, Al2O3 content X-ray fluorescence spectrometry method CaO: (28 ~ 36) % MgO: (14 ~ 21.5) % SiO2: (0.094 ~ 20) % P2O5: (0.015 ~ 2) % Fe2O3: (0.09 ~ 2) % Al2O3: (0.1 ~ 5) % ISO 12677: 2011
Xác định hàm lượng S Phương pháp đốt - phổ hồng ngoại Determination of S content Combustion - infrared method S: (0.020 ~ 3) % ASTM C25-19
Quaczit Quartzit Xác định hàm lượng SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO content X-ray fluorescence spectrometry method SiO2: (93 ~ 100) % Al2O3: (0.1 ~ 2) % Fe2O3: (0.09 ~ 2) % CaO: (0.1 ~ 3) % ISO 12677: 2011
Đá vôi, Do-lo-mit, quaczit, Ferro Lime stone, Dolomite, Quartzit, Ferro Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture content Weight method - ISO 787-2: 2021
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 120 mm ISO 2591-1: 1988 TCVN 4828-1: 2009
Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp trọng lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method - ASTM C25-19
Bentonit Bentonite Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture content Weight method - IS 6186: 1986
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp nhiễu xạ laser Determination of Particle Size Laser Diffraction method (0.1µm ~100µm) ISO 13320:2020
Xỉ (xỉ hạt lò cao, xỉ hạt lò cao nghiền mịn, xỉ S95, xỉ S75) Slag (Granulated blast furnace slag, Ground granulated blast furnace,slag, S95 slag, S75 slag) Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture content Weight method - EN 15167-1: 2006 TCVN 8265: 2009
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 90 mm ISO 2591-1:1988 TCVN 4828-1: 2009
Xác định thành phần cỡ hạt xỉ lò cao nghiền mịn Phương pháp nhiễu xạ laser Determination of Particle Size Laser Diffraction method (0.1µm ~100µm) ISO 13320: 2020
Xỉ (xỉ hạt lò cao, xỉ hạt lò cao nghiền mịn, xỉ S95, xỉ S75) Slag (Granulated blast furnace slag, Ground granulated blast furnace,slag, S95 slag, S75 slag) Xác định độ lưu động Phương pháp bàn dằn Determination of consistence of fresh mortar Flow table method - TCVN 11586:2016 &TCVN 3121-3: 2003
Xác định độ mịn Phương pháp thấm không khí Determination of fineness Blaine method - TCVN 11586:2016 &TCVN 4030: 2003
Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp trọng lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method - EN 196-2: 2013 TCVN 8265:2009
Xỉ luyện thép Steel slag Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of Moisture content Weight method - EN 15167-1: 2006 TCVN 8265: 2009
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 90mm BS EN 933-1: 2012
Xác định khối lượng thể tích xốp Phương pháp khối lượng Determination of bulk density Weight method - TCVN 7572-6: 2006
Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp trọng lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method - ASTM C25-19
Ferro Ferro Xác định hàm lượng nguyên tố Si, Mn, Fe, P, Ca, Al Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of Si, Mn, Fe, P, Ca, Al content X-ray fluorescence spectrometry method Si: (1 ~ 78) % Mn: (0.15 ~ 67) % Fe: (6 ~ 24) % P: (0.02 ~ 0.15) % Ca: (0.1 ~ 31) % Al: (0.1 ~ 9) % ISO 16169: 2018 ISO 12677: 2011
Xác định hàm lượng C, S Phương pháp đốt - phổ hồng ngoại Determination of C, S content Combustion - infrared method C: (0.50 ~ 2.5) % S: (0.010 ~ 0.05) % ISO 9686: 2017
Nhiên liệu (Than, Than cốc) Fuels (Coal, Coke) Xác định hàm lượng độ tro Phương pháp khối lượng Determination of ash Weight method - ISO 1171: 2010 TCVN 173: 2011
Xác định hàm lượng chất bốc Phương pháp khối lượng Determination of volatile Weight method - ISO 562: 2010 TCVN 174: 2011
Xác định hàm lượng S Phương pháp đốt - phổ hồng ngoại Determination of S content Combustion - infrared method S: (0.024 ~ 1) % ISO 19579: 2006 TCVN 8622: 2010
Xác định giá trị nhiệt trị Phương pháp bom nhiệt Determination of calorific value Bomb calorimetric method - ISO 1928: 2020
Than Coal Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng – B2 Determination of moisture content Weight method – B2 - ISO 589: 2008 TCVN 172: 2019
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 90 mm ISO 1953: 2015 TCVN 251: 2018
Than cốc Coke Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture content Weight method - ISO 579: 2013
Xác định thành phần cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size distribution content Sieving method Đến/to 90mm ISO 728: 2021
Thép Cacbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-alloy Steel Xác định hàm lượng C, Si, Mn, S, P, Cu, Ni, Cr, Mo, V, Ti, Al, B Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of C, Si, Mn, S, P, Cu, Ni, Cr, Mo, V, Ti, Al, B content Analysis by spark atomic emission spectrometry method C: (0.02 ~ 1.10) % Si: (0.02 ~ 1.54) % Mn: (0.03 ~ 2.0) % S: (0.001 ~ 0.055) % P: (0.006 ~ 0.085) % Cu: (0.006 ~ 0.5) % Ni: (0.006 ~ 5.0) % Cr: (0.007 ~ 8.14) % Mo:(0.007 ~ 1.3) % V: (0.003 ~ 0.3) % Ti: (0.001 ~ 0.2) % Al:(0.006 ~ 0.093) % B: (0.0004-0.007) % ASTM E415-21 TCVN 8998: 2018
Thép Cacbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-alloy Steel Xác định hàm lượng O, N Phương pháp đốt Determination of , N content Combustion method O: (0.001~0.005)% N: (0.001 ~ 0.20) % ASTM E1019-18
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese standard
  • ASTM: Hiệp hội thí nghiệm và vật liệu Mỹ/ American Society for Testing and Materials
  • ISO: Tiêu chuẩn quốc tế/ International Organization for Standarlization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không có người nào không tạo ra toán học mà lại là thầy toán giỏi. Sách giáo khoa, tài liệu học tập – những thứ này không tiếp cận tầm quan trọng của việc truyền tải toán học thực sự là gì, hướng tới đâu, và hiện tại nó liên hệ như thế với ngành cụ thể đang dạy nó. Điều thực sự quan trọng là việc truyền tải tinh thần của toán học. Đó là một tinh thần động hơn là tĩnh – một tinh thần tìm kiếm có kỷ luật những cuộc phiêu lưu của trí tuệ. "

Alfred Adler

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây