Bộ phận thử nghiệm – Phòng kỹ thuật sản xuất

Số hiệu
VILAS - 1061
Tên tổ chức
Bộ phận thử nghiệm – Phòng kỹ thuật sản xuất
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Bia - Nước giải khát Sài Gòn - Tây Đô
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô 22, Khu Công nghiệp Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Bộ phận thử nghiệm – Phòng kỹ thuật sản xuất Laboratory: Testing department – Manufacturing and Technical Department Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Bia - Nước giải khát Sài Gòn- Tây Đô Organization: Sai Gon Tay Do Beer-Beverage joint stock company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý / Laboratory manager: Võ Thị Thu Nga Số hiệu / Code: VILAS 1061 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày /01/2027. Địa chỉ / Address: Lô 22, Khu Công nghiệp Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ Đia điểm / Location: Lô 22, Khu Công nghiệp Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ Điện thoại / Tel: (+84) 92 384 2538 Fax: (+84) 92 384 2310 E-mail: [email protected] Website: biasaigontaydo.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1061 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Bia thành phẩm Beer Xác định độ đắng Determination of Bitterness (2,4 ~ 55) BU Analytica - EBC Method 9.8, 2004 2. Xác định độ cồn Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại (NIR) Determination of Alcohol content Near infrared spectroscopy (NIR) đến/to: 12,0 % v/v Analytica-EBC Method 9.2.6, 2008 3. Xác định hàm lượng Carbon dioxide Determination of Carbon dioxide content (4,0 ~ 5,8) g/L TCVN 5563:2009 4. Xác định hàm lượng Diacetyl và các chất Diketone Determination of Diacetyl and Diketones content 0,03 mg/L Analytica - EBC Method 9.24.1, 2000 5. Xác định độ bền bọt sử dụng máy đo NIBEM-T. Determination of Foam Stability using the NIBEM- T Meter. (5 ~ 300) s Analytica - EBC EBC 9.42; 2004 6. Nước sạch Nước nấu bia Domestic water Brewing water Xác định pH Determination of pH (2 ~ 12) TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) 7. Xác định độ đục Phương pháp định lượng dùng dụng cụ quang học Determination of turbidity Quantitative turbidity using optical instruments Đến/to 4000 NTU TCVN 12402-1:2020 8. Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composite alkalinity 2 mmol H+/L TCVN 6636-1:2000 (ISO 9936-1:1994) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1061 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước sạch Nước nấu bia Domestic water Brewing water Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat (phương pháp MO) Determination of Chlorid content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) 10. Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum Calcium and Magnesium content EDTA titrimetric method 5 mg CaCO3/L TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) Chú thích/ Note: - MEBAK: The Mitteleuropäische Brautechnische Analysenkommision e.V. - German - EBC: European Brewery Convention Analytica – Issued by the EBC Analysiscommittee - TCVN : Tiêu chuẩn Quốc gia - ISO : International Organization for Standardization DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1061 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Bia thành phẩm Beer Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of microorganisms TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1-2013) 2. Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of Yeast and Moulds TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) 3. Nước sạch Nước nấu bia Domestic water Brewing water Định lượng Coliform, E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform, E.coli Membrane filtration method TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) Chú thích/ Note: - TCVN : Tiêu chuẩn Quốc gia - ISO : International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự đua tranh nằm trong chính chúng ta. Tôi cố gắng tốt hơn có thể. Tôi chiến đấu với chính mình, không phải chống lại người khác. "

Luciano Pavarotti

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây