Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 97
Tên tổ chức
Phòng Quản lý chất lượng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xã EaDrơng, huyện CưMgar, tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-08-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory: Quality Management Department.
Cơ quan chủ quản: Công ty Cồ phần Cao su Đắk Lắk
Organization: Daklak Rubber Joint Stock Company
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản / Laboratory manager: Nguyễn Thị Mai Quyên
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
Nguyễn Thị Mai Quyên Các phép thử công nhận/ Accredited tests
Bùi Thị Minh Hiền
Trần Nguyên Vũ
Số hiệu/ Code: VILAS 097 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 31/8/2024. Địa chỉ/ Address: Số 30, Nguyễn Chí Thanh, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Địa điểm/Location: Xã EaDrơng, huyện CưMgar, tỉnh Đắk Lắk Điện thoại/ Tel: 02623865015 Fax: 02623865041 Email : [email protected] Website: dakruco.com Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Fiel of testing: Mechanical, Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test method
Cao su thiên nhiên SVR SVR natural Rubber Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,011 ~ 0,044) % (m/m) TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash Method A (0,23 ~ 0,55) % (m/m) TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006)
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp tủ sấy, Quy trình A Determination of volatile matter content Oven method – Process A (0,22 ~ 0,44) % (m/m) TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1: 2011)
Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi-micro method (0,40 ~ 0,45) % (m/m) TCVN 6091:2016 ( ISO 1656: 2014)
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (60,65 ~ 81,03) % TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017)
Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid-plastimeter method (31,85 ~ 43,64) đơn vị/ unit TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
Xác định độ nhớt Mooney Determination of Mooney viscosity (58,0 ~ 78,7) đơn vị/ unit TCVN 6090-1:2015 (ISO289-1: 2015)
Xác định chỉ số màu Lovibond Colour index test, Lovibond unit (4,3 ~ 4,8) đơn vị/ unit TCVN 6093:2013 ( ISO 4660: 2011)
Cao su latex Natural rubber latex Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of totals solids content (64,59 ~ 64,63) % (m/m) TCVN 6315:2015 (ISO 124: 2014)
Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content (63,24 ~ 60,40) % (m/m) TCVN 4858:2007 (ISO 126: 2005)
Xác định độ ổn định cơ học Determination of machanical stability (940 ~ 952) Giây/ second TCVN 6316:2007 ( ISO 35: 2004)
Xác định trị số acid béo bay hơi Determination of volatile fatly acid number (0,013 ~ 0,015) TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992)
Xác định trị số KOH Determination of KOH number (0,43 ~ 0,49) TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012)
Xác định độ kiềm Determination of alkalinity (0,771 ~ 0,773) % (m/m) TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011)
Xác định pH Determination of pH (10 ~ 14) đơn vị/ unit TCVN 4860:2015 (ISO 976: 2013)
Xác định độ nhớt biểu kiến Phương pháp thử Brookfield Determination of apparent viscosity The Brookfield test method (101,9 ~ 311) (milipascal giây) TCVN 4859:2013 (ISO 1652: 2011)
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Chỉ có quốc gia mới đáng được bảo vệ, đang được quan tâm, đáng để bạn tận trung. "

Mark Twain (Mỹ)

Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây