Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Bộ phận Quản lý Chất lượng - Phòng Công nghiệp và Xây dựng cơ bản | |||||||
Laboratory: | Quality Management Department - Industry and Basic Construction Department | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh | |||||||
Organization: | Ha Tinh Rubber Company Limited | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ | |||||||
Field of testing: | Chemical, Mechanical | |||||||
Người quản lý: | Dương Đình Tạo | |||||||
Laboratory manager: | Duong Dinh Tao | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Dương Đình Tạo | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 776 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/5/2024. | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Km 22, quốc lộ 15, Xã Hà Linh, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||||||
Km 22, Road 15, Ha Linh Village, Huong Khe District, Ha Tinh Province | ||||||||
Địa điểm/Location: Km 22, quốc lộ 15, Xã Hà Linh, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||||||
Km 22, Road 15, Ha Linh Village, Huong Khe District, Ha Tinh Province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 02393 874 305 | Fax: 02393 874 340 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: caosuhatinh.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,006 ~ 0,04) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
| Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash content Method A | (0,15 ~ 0,60) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
| Xác định hàm lượng nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi micro Kjeldahl method | (0,18 ~ 0,46) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
| Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy Phương pháp tủ sấy - Quy trình A Determination of volatile - matter content Hot-mill method and oven method Oven method - Process A | (0,11 ~ 0,40) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248:2011) | |
| Xác định chỉ số màu Colour index test | (3.5 ~ 6.0) đơn vị Lovibond/ Lovibond unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) | |
| Xác định độ dẻo (P0) Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of Plasticity (P0) Rapid Plastimeter method | (40 ~ 45) đơn vị Wallace/ Wallace unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI). Determination of plasticity retention index (PRI) | (68 ~ 88) % | TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta. "
Victor Hugo
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".