Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Bộ phận kiểm phẩm – Phòng Quản lý chất lượng |
Laboratory: | Testing Laboratory – Quality Control Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Cao su Ea H’leo |
Organization: | Ea H’leo Rubber One Member Company Limited |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
Người phụ trách: Representative: | Đào Thị Giang |
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Đào Thị Giang | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Hồ Thị Xoan |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Cao su thiên nhiên SVR Rubber, raw natural | Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content | (0,003 ~ 0,060) % m/m | TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) |
2. | Xác định hàm lượng tro. Phương pháp A Determination of ash content. Method A | (0,250 ~ 0,550) % m/m | TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) | |
3. | Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phương pháp tủ sấy - Quy trình A Determination of volatile-matter content. Oven method – Process A | (0,18 ~ 0,32) % m/m | TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) | |
4. | Xác định hàm lượng Nitơ. Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content. Semi-micro method | (0,35 ~ 0,53) % m/m | TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) | |
5. | Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid – Plastimeter method | (28,5 ~ 41,4) đơn vị/ unit | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
6. | Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | (47,4 ~ 87,1) % | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | |
7. | Xác định chỉ số màu Colour index test | (3,0 ~ 7,0) đơn vị/ unit | TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ai cũng treo trên cổ bảng hiệu vô hình ghi, hãy làm tôi cảm thấy mình quan trọng. Đừng bao giờ quên thông điệp này khi tương tác với người khác. "
Mary Kay Ash
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7