Bộ phận Kiểm phẩm

Số hiệu
VILAS - 1334
Tên tổ chức
Bộ phận Kiểm phẩm
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Bộ phận Kiểm phẩm
Laboratory: Testing Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Cao su Sơn La
Organization: Son La Rubber Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người phụ trách/ Representative: Đỗ Thị Mai Lương
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đỗ Thị Mai Lương Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Lò Văn Thích
Số hiệu/ Code: VILAS 1334
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/10/2026
Địa chỉ/ Address: Bản Noong La, Đường Lê Duẩn, Phường Chiềng Sinh, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
Địa điểm/Location: Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
Điện thoại/ Tel: 0387121087 E-mail: sonla.pkp1@gmail.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa Field of testing: Mechanical, Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cao su thiên nhiên SVR Natural rubber SVR Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0.07 ~ 0.14) % m/m TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016)
Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash Method A (0.29 ~ 1.26) % m/m TCVN 6087:2010
Xác định hàm lượng chất bay hơi Phần 1: Phương pháp tủ sấy – Quy trình A Determination of volatile matter content Part 1: Oven method – Procedure A. (0.18 ~ 0.48) % m/m TCVN 6088-1:2014
Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng Determination of nitrogen content Semi-micro method (0.23 ~ 0.33) % m/m TCVN 6091:2016
Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid plastimeter method (24.7 ~ 43.4) Đơn vị/Unit TCVN 8493:2010
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) (54.9 ~ 78.4) % TCVN 8494:2020
Ghi chú/Note:
  • TCVN : Tiêu chuẩn Quốc gia
  • ISO : International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Cùng một người, không thể mang lại cho bạn cùng một loại khổ đau. Khi người đó gây nỗi đau cho bạn một cách lặp đi lặp lại, thì vết đau đó đã trở nên quen thuộc, cảm giác cũng trở nên mê muội, và rồi bất kể anh ấy phương hại bạn bao nhiêu lần đi nữa, thì cảm giác cũng không đau bằng vết thương đầu tiên. "

Trương Tiểu Nhàn

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây