Bộ phận Kiểm nghiệm – Phòng Quản lý chất lượng

Số hiệu
VILAS - 526
Tên tổ chức
Bộ phận Kiểm nghiệm – Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xã IaDrang, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:1/3 Tên phòng thí nghiệm: Bộ phận Kiểm nghiệm – Phòng Quản lý chất lượng Laboratory: Laboratory Testing – Quality Control Department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông Organization: ChuProng Rubber Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hoàng Tuấn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Phạm Thị Quỳnh Các phép thử được công nhận/Accredited tests 2. Lê Ngọc Thanh Số hiệu/ Code: VILAS 526 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày 10/01/2027 Địa chỉ/ Address: Xã IaDrang, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai Địa điểm/Location: Xã IaDrang, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai Điện thoại/ Tel: 0269 3790023 Fax: 0269 3790024 E-mail: [email protected] DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 526 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ Field of testing: Chemical, Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Cao su thiên nhiên Natural rubber Xác định hàm lượng tạp chất Determination of dirt content (0,009 ~ 0,073) % TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) 2. Xác định hàm lượng tro Phương pháp A Determination of ash content A method (0,165 ~ 0,666) % TCVN 6087:2010 (ISO 247:2006) 3. Xác định hàm lượng chất bay hơi Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy - Qui trình A Determination of volatile content Hot-mill method and oven method- A Process (0,23 ~ 0,72) % TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) 4. Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp bán vi lượng, sử dụng bộ chưng cất Kjeldahl Determination of Nitrogen content Semi micro Kjeldahl method (0,28 ~ 0,55) % TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) 5. Xác định độ dẻo Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity Rapid Plastimeter method 34,4 ~ 44,9 TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) 6. Xác định chỉ số duy trì độ dẻo Determination of plasticity retention index 64,0 ~ 90,8 TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2009) 7. Xác định độ nhớt Mooney Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity Method using a shearing-disc viscometer 49,8 ~ 86,6 TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) 8. Xác định chỉ số màu Determination of Colour index 3,5 ~ 5,3 TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) 9. Thử gia tăng độ cứng khi tồn trữ Accelerated storage hardening test 3,4 ~ 6,6 PPNB 01:2015 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 526 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 10. Latex cao su thiên nhiên cô đặc Natural rubber Latex Xác định tổng hàm lượng chất rắn Determination of total solids content (61,26 ~ 63,36) % TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) 11. Xác định hàm lượng cao su khô Determination of dry rubber content (60,11 ~ 62,09) % TCVN 4858:2007 (ISO 126:2005) 12. Xác định độ kiềm Determination of alkalinity (0,623 ~ 0,756) % TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) 13. Xác định độ ổn định cơ học Determination of mechanical stability (377 ~ 1187) s TCVN 6316:2007 (ISO 35:2004) 14. Xác định trị số axit béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number (0,0141 ~ 0,0313) % TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992) 15. Xác định trị số KOH Determination of KOH number (0,368 ~ 0,546) % TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) 16. Xác định pH Determination of pH value 10,38 ~ 10,90 TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) Ghi chú/Note: - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam - ISO: International Organization for Standardization - PPNB 01: phương pháp nội bộ phòng thí nghiệm/ Laboratory’s developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hạnh phúc của một người là kết quả nỗ lực của chính anh ta, một khi anh ta đã biết nguyên liệu cần thiết của hạnh phúc chỉ là một ít can đảm, sự tự chối bỏ ở mức độ nhất định, tình yêu công việc, và trên hết, một lương tâm trong sạch. "

George Sand

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây