Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Bộ phận kiểm nghiệm | |||
Laboratory: | Testing department | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên | |||
Organization: | Phu Yen Water supply and Sewerage Joint Stock Company | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||
Người quản lý: | Võ Bá Duy Huân | |||
Laboratory manager: | ||||
Người có thẩm quyền ký: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Võ Bá Duy Huân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||
| Trần Quang Vinh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||
Số hiệu/ Code: VILAS 746 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 17/9/2024 | |
Địa chỉ/ Address: 05 Hải Dương, Tp Tuy Hòa, Phú Yên | |
Địa điểm/Location: 07 Hải Dương, Tp Tuy Hòa, Phú Yên | |
Điện thoại/ Tel: 0257.3823.557 | Fax: 0257-3828.388 |
E-mail: [email protected] | Website: http://www.capthoatnuocpy.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Nước sạch, nước mặt, nước ngầm Domestic water, surface water, ground water | Xác định độ đục Determination of Turbidity | Đến/to: 4000 NTU | TCVN 6184:2008 |
2 | Xác định độ pH Determination of pH value | 2~12 | TCVN 6492:2011 | |
3 | Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permanganate index | 0,6 mg O2/L | TCVN 6186:1996 | |
4 | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ với bạc nittrat Determination of Chloride content Titration with silver nitrate method | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
5 | Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tắc bằng tay Determination of ammonium content Manual spectrometric method | 0,007 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
6 | Xác định hàm lượng Clo tự do, Clo tổng số Phương pháp chuẩn độ iot Determination of free chlorine, total chlorine content Iodometric titration method | 0,04 mg/L | TCVN 6225-3:2011 | |
7 | Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10–phenanthrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1.10- phenanthroline | 0,05 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
8 | Xác định Hàm lượng Nitrat (NO3-) Phương pháp trắc phổ dùng axit sulfosalicylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,05 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
9 | Xác định Hàm lượng nitrit (NO2-) Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,005 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
10 | Nước sạch, nước mặt, nước ngầm Domestic water, surface water, ground water | Xác định độ cứng Determination of hardness | 5 mg/L | SMEWW 2540C:2017 |
11 | Xác định màu sắc Determination of colour | 4,90 mg/L Pt | TCVN 6185:2015 | |
12 | Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 | |
13 | Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim Determination of Manganese content Spectrometric method using formaldoxime | 0,04 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
14 | Xác định hàm lượng Sunfat Determination of Sulfate content | 1,5 mg/L | EPA 375.4:1978 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Nước sạch Domestic water | Định lượng vi khuẩn Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform organisms Membrane filtration method | TCVN 6187-1:2019 | |
2 | Định lượng vi khuẩn Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | TCVN 6187-1:2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu bạn không thích điều gì đó, hãy thay đổi nó. Nếu bạn không thể thay đổi nó, hãy thay đổi cách nghĩ. Đừng phàn nàn. "
Maya Angelou
Sự kiện trong nước: Đại tướng Nguyễn Chí Thanh sinh ngày 1-1-1914 ở thôn Niêm Phò, Hương Điền, Thừa Thiên. Từ nǎm 17 tuổi ông đã cùng một số thanh niên đấu tranh chống Pháp, rồi tham gia phong trào bình dân, tích cực hoạt động Cách mạng. Ông là thành viên chính của Đảng cộng sản Đông Dương và lần lượt làm Bí thư chi bộ, Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên. Nǎm 1945 ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng làm Bí thư Phân khu uỷ Bình Trị Thiên. Trong kháng chiến chống Pháp ông làm chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, được bầu vào Bộ Chính trị, là Ủy viên hội đồng Quốc phòng và được phong hàm đại tướng. Trong kháng chiến chống Mỹ, ông được cử làm Bí thư Trung ương Cục miền Nam. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là một Cán bộ Lãnh đạo có tài nǎng, nghị lực, góp phần tích cực vào những chiến thắng vẻ vang của quân dân Việt Nam. Do công lao của mình ông được tặng thưởng nhiều huân chương, đặc biệt là huân chương Hồ Chí Minh. Đại Tướng Nguyễn Chí Thanh mất ngày 6-7-1967.