Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Ban Quản lý chất lượng và công nghệ |
Laboratory: | Quality Control and Technology Department |
Cơ quan chủ quản: | Tổng công ty thiết bị điện Đông Anh |
Organization: | Dong Anh Electrical Equipment Corporation - Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
Người quản lý: | Trần Bá Sơn |
Laboratory manager: | Tran Ba Son |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Nguyễn Hải Quân | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Trần Bá Sơn |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/03/2025 | |
Địa chỉ/Address: Số 189 đường Lâm Tiên, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội No. 189 Lam Tien Street, Dong Anh Town, Dong Anh District, Hanoi Địa điểm/ Location: Số 189 đường Lâm Tiên, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội No. 189 Lam Tien Street, Dong Anh Town, Dong Anh District, Hanoi | |
Điện thoại/ Tel: 024 38833781/ 38833779 Website: www.eemc.com.vn | Fax: (84.24) 38833113 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods | |||
| Máy biến áp truyền tải Transmission transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | Đến/ To 5 000 V, 10 TΩ | IEEE C57.152-2013 | |||
| Đo tỷ số biến và xác định tổ đấu dây Measurement of voltage ratio and determination of the vector group | (0,8 ~ 45 000) | IEEE C57.152-2013 | ||||
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | 0,1 µΩ ~ 2 000 Ω | IEEE C57.152-2013 | ||||
| Thử điện áp cảm ứng tần số 200 Hz Voltage induction frequency 200Hz test | Đến/ To 4 000 kVA (200 Hz) | IEC 60076-3:2018 | ||||
| Thử điện áp tăng cao bằng nguồn riêng biệt. High surge voltage test with separate source | Đến/ To 600 kV (50 Hz) | IEC 60076-3:2018 | ||||
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no load current | Đến/ To 4 000 kVA, 132 kV | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||||
| Đo tổn thất ngắn mạch và điện áp ngắn mạch Measurement of load loss and Short-circuit impedance voltage | Đến/ To 4 000 kVA, 132 kV | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||||
| Thử tăng nhiệt Rising temperature test | Đến/ To 4 000 kVA, 132 kV | IEC 60076-2:2011 | ||||
| Đo hệ số tổn hao điện môi (tgδ) Measurement of Dielectric Dissipation factor (Tangδ) | 1 pF ~ 1,1 µF, Đến/ To 200 % DF | IEEE C57.152-2013 | ||||
| Đo trở kháng thứ tự không Measurement of zero-sequence impedance | --- | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||||
| Thử phân tích đáp ứng tần số quét (SFRA) Test Scanning Frequency Response Analysis (SFRA) | 1 Hz ~ 10 MHz | IEC 60076-18:2012 IEEE C57.149:2012 | ||||
| Máy biến áp truyền tải Transmission transformer | Đo phóng điện cục bộ (PD) Measurement partial discharge (PD) | 132 kV; (40 ~ 200) Hz; 100 ns ~ 8 µs; (10 ~ 1000) pC | IEC 60076-3:2018 IEC 60270:2015 | |||
| Thử xung sét Lightning impulse test | Đến/ To 1 200 kV | IEC 60076-3:2018 | ||||
| Đo độ ồn Measurement of sound level | (20 ~ 8 000) Hz; (30 ~ 130) dBA; (35 ~ 130) dBC | TCVN 6306-10:2018 (IEC 60076-10:2016) | ||||
| Máy biến áp phân phối Distribution transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | Đến/ To 5 000 V, 10 TΩ | IEEE C57.152-2013 | |||
| Đo tỷ số biến và xác định tổ đấu dây Measurement of voltage ratio and determination of the vector group | (0,8 ~ 45 000) | IEEE C57.152-2013 | ||||
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | 0,1 µΩ ~ 2 000 Ω | IEEE C57.152-2013 | ||||
| Thử điện áp cảm ứng tần số 100 Hz Voltage induction frequency 100Hz test | Đến/ To 35kV (100 Hz) | IEC 60076-3:2018 | ||||
| Thử nghiệm điện áp tăng cao bằng nguồn riêng biệt. High surge voltage test with separate source | Đến/ To 100 kV (50 Hz) | IEC 60076-3:2018 | ||||
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no load current | Đến/ To 100 kVA, 60 A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||||
| Đo tổn thất ngắn mạch và điện áp ngắn mạch Measurement of load loss and Short-circuit impedance voltage | Đến/ To 100 kVA, 60 A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||||
| Thử độ tăng nhiệt Rising temperature test | Đến/ To 100 kVA | IEC 60076-2:2011 | ||||
| Dầu cách điện Insulation oil | Thử nghiệm điện áp đánh thủng Breakdown voltage test | Đến/ To 80 kV | IEC 60156:2018 | |||
| Đo tổn hao hệ số điện môi (tanδ) Measurement of dielectric dissipation factor (tanδ) | 1 pF ~ 1,1 µF Đến/ To 200 % DF | IEC 60247:2004 | ||||
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không bỏ ra một công phu nhất định thì không có khả năng khám phá sự thật và ai sợ mất công sức thì không có khả năng lĩnh hội được chân lý. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 16-3-1975 toàn bộ lực lượng địch ở Kontum, Plâycu gồm các liên đoàn biệt động quân số 6, 7, 23, 25; các trung đoàn thiết giáp số 3, 9, 21 và cơ quan bộ tư lệnh quân đoàn 2, sư đoàn 6 không quân rút chạy theo đường 7 về Phú Yên. Lần đầu tiên trong cuộc chiến tranh ở Đông Dương và trong phạm vi một chiến dịch, một quân đoàn địch được trang bị hiện đại đã phải rút bỏ một địa bàn chiến lược quan trọng. Sư đoàn 320 của ta đang đánh địch ở đường 14 được lệnh cấp tốc hành quân truy kích địch. Tiểu đoàn 9 suốt ngày đêm chạy tắt rừng hướng đến đường 7 - Đến chiều ngày 17-3 -1975, họ đã kịp chốt chặt ở Đông Nam thị xã Cheo Reo 4 kilômét và bắt đầu nổ súng chặn địch.