Ban Đảm Bảo Chất Lượng – Nhà Máy Sữa Bột Việt Nam

Số hiệu
VILAS - 767
Tên tổ chức
Ban Đảm Bảo Chất Lượng – Nhà Máy Sữa Bột Việt Nam
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 9, đại lộ Tự Do, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Ban Đảm Bảo Chất Lượng – Nhà Máy Sữa Bột Việt Nam
Laboratory: Quality Assurance Department Vietnam Powdered Milk Factory
Cơ quan chủ quản: Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam
Organization: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Đoàn Hồng Vân
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đoàn Hồng Vân Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Lê Văn Nhật
Lê Nguyễn Khuê Văn
Số hiệu/ Code: VILAS 767 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ / Address: Số 9, đại lộ Tự Do, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Địa điểm / Location: Số 9, đại lộ Tự Do, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại/ Tel: 0274 3799 628 (Ext: 276408) Fax: 0274 3799 625
E-mail: [email protected] Website: www.vinamilk.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Sữa bột Milk Power Xác định hàm lượng ẩm Determination of Moisture AOAC 927.05
Xác định hàm lượng béo Phương pháp trọng lượng Determination of fat content Gravimetric method TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008)
Xác định hàm lượng đạm Phương pháp Kjeldahl Determination of nitrogen content Kjeldahl method TCVN 8099-1: 2015 (ISO 8968-1:2014)
Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content AOAC 930.30
Xác định độ axit chuẩn độ Phương pháp chuẩn Determination of titratable acidity Reference method TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010)
Ghi chú/Note: AOAC: Association of Official Analytical Collaboration Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Sữa bột Milk Power Phát hiện Cronobacter spp. Detection of Cronobacter spp. Phát hiện// 10g Detection/ 10g TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017)
Định lượng vi sinh vật Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Part 1: Colony count at 300C by the pour plate technique 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony-count technique 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện// 10g Detection/ 10g TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/g ISO 6888-1:2021
Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony-count technique at 300C 10 CFU/g TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004)
Sữa bột Milk Power Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds Colony-count technique at 250C 10 CFU/g TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004)
Phát hiện Enterobacteriaceae Detection and enumeration of Enterobacteriaceae Phát hiện// 10g Detection/ 10g ISO 21528-1:2017
Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count technique 10 CFU/g ISO 21528-2:2017
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-glucuronide 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
Định lượng nấm men và nấm mốc Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of yeast and mold Using 3M petrifilm rapid count plate method 10 CFU/g TCVN 12657:2019
Sữa bột Milk Power Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of aerobic bacteria Using 3M petrifilm rapid count plate method 10 CFU/g TCVN 12659:2019
Định lượng Enterobacteriaceae Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of Enterobacteriaceae Using 3M petrifilm count plate method 10 CFU/g TCVN 9980:2013
Định lượng coliform và Escherichia coli Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of Coliforms and Escherichia coli Using 3M petrifilm count plate method 10 CFU/g TCVN 9975:2013
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
6
Chủ nhật
tháng 6
12
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Bính Tý
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Rõ ràng cuộc đời là vô thường, luôn luôn biến đổi, tất cả mọi thứ trên đời này chỉ là tương đối, không hề có cái hoàn toàn tuyệt đối. Nhưng người ta ai cũng luôn muốn mọi việc hoàn hảo, muốn cái gì cũng luôn trọn vẹn. Vì muốn mà không được nên khổ. Hiểu vậy rồi chúng ta biết sống tùy duyên thì sẽ bớt khổ, còn muốn được hoàn toàn trọn vẹn khi nó không được thì sẽ bất như ý và khổ thôi! "

Phật ngôn

Sự kiện ngoài nước: Ghiđờ Môpátxǎng (Guy de Maupassant) là nhà vǎn hiện thực lớn ở Pháp, sinh ngày 5-8-1850. Ông tốt nghiệp trường luật, ra làm viên chức và nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra. Nǎm 1880 Môpátxǎng đǎng truyện "Viên mỡ bò" nói về cuộc chiến tranh Pháp, Phổ. Với câu chuyện này, ông đã châm biếm đả kích gay gắt bọn quý tộc, tư sản bạc nhược không có lòng tự tôn dân tộc trước kẻ thù. Và kể từ đây ông dồn toàn bộ tâm sức vào hoạt động sáng tạo. Ngòi bút của ông rất sung sức, trong vòng 10 nǎm ông viết trên 300 truyện ngắn, hai tập ký, sáu tiểu thuyết, ngoài ra còn mấy vở kịch và nhiều bài báo khác. Nhưng tác phẩm xuất sắc phải kể đến là "Một cuộc đời", "Ông bạn đẹp", "Núi Orion"... Các tác phẩm đã ca ngợi cuộc đấu tranh chống xâm lược và vạch trần sự thật xấu xa của giai cấp tư sản, quý tộc đương thời. Các tác phẩm của ông cô đúc, sâu sắc được diễn đạt bằng một vǎn phong hết sức trong sáng, giản dị, tự nhiên, tinh luyện. Môpátxǎng mất ngày 6-7-1893.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây