Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Ban Đảm Bảo Chất Lượng – Nhà Máy Sữa Bột Việt Nam |
Laboratory: | Quality Assurance Department – Vietnam Powdered Milk Factory |
Cơ quan chủ quản: | Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam |
Organization: | Vietnam Dairy Products Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý/ Laboratory manager: Đoàn Hồng Vân |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Đoàn Hồng Vân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lê Văn Nhật | |
| Lê Nguyễn Khuê Văn |
Địa chỉ / Address: Số 9, đại lộ Tự Do, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm / Location: Số 9, đại lộ Tự Do, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: 0274 3799 628 (Ext: 276408) | Fax: 0274 3799 625 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vinamilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa bột Milk Power | Xác định hàm lượng ẩm Determination of Moisture | AOAC 927.05 | |
| Xác định hàm lượng béo Phương pháp trọng lượng Determination of fat content Gravimetric method | TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008) | ||
| Xác định hàm lượng đạm Phương pháp Kjeldahl Determination of nitrogen content Kjeldahl method | TCVN 8099-1: 2015 (ISO 8968-1:2014) | ||
| Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content | AOAC 930.30 | ||
| Xác định độ axit chuẩn độ Phương pháp chuẩn Determination of titratable acidity Reference method | TCVN 8079:2013 (ISO 6091:2010) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa bột Milk Power | Phát hiện Cronobacter spp. Detection of Cronobacter spp. | Phát hiện// 10g Detection/ 10g | TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) |
| Định lượng vi sinh vật Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Part 1: Colony count at 300C by the pour plate technique | 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) | |
| Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony-count technique | 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện// 10g Detection/ 10g | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g | ISO 6888-1:2021 | |
| Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony-count technique at 300C | 10 CFU/g | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) | |
| Sữa bột Milk Power | Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
| Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds Colony-count technique at 250C | 10 CFU/g | TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004) | |
| Phát hiện Enterobacteriaceae Detection and enumeration of Enterobacteriaceae | Phát hiện// 10g Detection/ 10g | ISO 21528-1:2017 | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count technique | 10 CFU/g | ISO 21528-2:2017 | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-glucuronide | 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Định lượng nấm men và nấm mốc Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of yeast and mold Using 3M petrifilm rapid count plate method | 10 CFU/g | TCVN 12657:2019 | |
| Sữa bột Milk Power | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of aerobic bacteria Using 3M petrifilm rapid count plate method | 10 CFU/g | TCVN 12659:2019 |
| Định lượng Enterobacteriaceae Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of Enterobacteriaceae Using 3M petrifilm count plate method | 10 CFU/g | TCVN 9980:2013 | |
| Định lượng coliform và Escherichia coli Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of Coliforms and Escherichia coli Using 3M petrifilm count plate method | 10 CFU/g | TCVN 9975:2013 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Rõ ràng cuộc đời là vô thường, luôn luôn biến đổi, tất cả mọi thứ trên đời này chỉ là tương đối, không hề có cái hoàn toàn tuyệt đối. Nhưng người ta ai cũng luôn muốn mọi việc hoàn hảo, muốn cái gì cũng luôn trọn vẹn. Vì muốn mà không được nên khổ. Hiểu vậy rồi chúng ta biết sống tùy duyên thì sẽ bớt khổ, còn muốn được hoàn toàn trọn vẹn khi nó không được thì sẽ bất như ý và khổ thôi! "
Phật ngôn
Sự kiện ngoài nước: Ghiđờ Môpátxǎng (Guy de Maupassant) là nhà vǎn hiện thực lớn ở Pháp, sinh ngày 5-8-1850. Ông tốt nghiệp trường luật, ra làm viên chức và nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra. Nǎm 1880 Môpátxǎng đǎng truyện "Viên mỡ bò" nói về cuộc chiến tranh Pháp, Phổ. Với câu chuyện này, ông đã châm biếm đả kích gay gắt bọn quý tộc, tư sản bạc nhược không có lòng tự tôn dân tộc trước kẻ thù. Và kể từ đây ông dồn toàn bộ tâm sức vào hoạt động sáng tạo. Ngòi bút của ông rất sung sức, trong vòng 10 nǎm ông viết trên 300 truyện ngắn, hai tập ký, sáu tiểu thuyết, ngoài ra còn mấy vở kịch và nhiều bài báo khác. Nhưng tác phẩm xuất sắc phải kể đến là "Một cuộc đời", "Ông bạn đẹp", "Núi Orion"... Các tác phẩm đã ca ngợi cuộc đấu tranh chống xâm lược và vạch trần sự thật xấu xa của giai cấp tư sản, quý tộc đương thời. Các tác phẩm của ông cô đúc, sâu sắc được diễn đạt bằng một vǎn phong hết sức trong sáng, giản dị, tự nhiên, tinh luyện. Môpátxǎng mất ngày 6-7-1893.