Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị

Số hiệu
VILAS - 754
Tên tổ chức
Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ Phần Lọc - Hóa dầu Bình Sơn
Địa điểm công nhận
- Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
29-02-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị Laboratory: Maintenance Division - Equipment testing and calibration center Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ Phần Lọc - Hóa dầu Bình Sơn Organization: Binh Son Refining and Petrochemical Co. Ltd., Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical Người quản lý: Trần Tấn Chức Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 754 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày / /2027 Địa chỉ/ Address: 208 Đại lộ Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam Địa điểm/Location: Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam Điện thoại/ Tel: (+84-55) 3616 666 (Ext 8021) Fax: (84-55) 3616 555 E-mail: [email protected] Website: www.bsr.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 754 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/ 2 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Van dùng trong công nghiệp Valves use in the Industries Thử khả năng chịu áp lực Hydrostatic seat test (1 ~ 600) bar MNT-PRO-ECC- 012/WI-007 (22/02/2022) API 598:2009 2. Thử kín Seat tightness pressure test (1 ~ 600) bar 012/WI-007 (22/02/2022) API 527:2014 3. Van an toàn Safety Relief Valve Thử áp suất mở Pop-up pressure test (-0,5 ~ 600) bar MNT-PRO-ECC- 012/WI-006 (22/02/2022) API 576:2009 4. Thử kín Seat tightness pressure test (-0,5 ~ 600) bar MNT-PRO-ECC- 012/WI-006 (22/02/2022) API 527:2014 Ghi chú/ Note: - API: American Petroleum Institute - MNT-PRO-ECC-012/WI-aaa: Phương pháp thử nội bộ/ Laboratory’s developed method - Trường hợp Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị cung cấp dịch vụ thử nghiệm phương tiện đo thì Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Maintenance Division - Equipment testing and calibration center - that provides the testing of measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị Laboratory: Maintenance Division - Equipment testing and calibration center Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ Phần Lọc - Hóa dầu Bình Sơn Organization: Binh Son Refining and Petrochemical Co. Ltd., Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Trần Tấn Chức Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 754 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày / /2027 Địa chỉ/ Address: 208 Đại lộ Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam Địa điểm/Location: Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam Điện thoại/ Tel: (+84-55) 3616 666 (Ext 8021) Fax: (84-55) 3616 555 E-mail: [email protected] Website: www.bsr.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 754 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge/Indicator (-900 ~ -400) mbar ĐLVN 76:2001 0,89 mbar (-400 ~ 400) mbar 0,84 mbar (400 ~ 2000) mbar 0,83 mbar (2 ~ 20) bar 0,019 bar (20 ~ 60) bar 0,025 bar (60 ~ 160) bar 0,14 bar (160 ~ 600) bar 0,35 bar 2. Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure transducer and transmitter (-900 ~ -400) mbar ĐLVN 112:2002 0,14 mbar (-400 ~ 400) mbar 0,22 mbar (400 ~ 2000) mbar 0,45 mbar (2 ~ 20) bar 0,006 bar (20 ~ 60) bar 0,015 bar (60 ~ 160) bar 0,036 bar (160 ~ 600) bar 0,19 bar DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 754 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Nhiệt kế chỉ thị số và tương tự Digital and analog thermometer (0 ~ 150) 0C ĐLVN 138:2004 0,31 0C (150 ~ 250) 0C ĐLVN 138:2004 0,45 0C 2. Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature transmitter (0 ~ 150) 0C MNT-PRO-ECC- 012/WI-005 (2023) 0,24 0C (150 ~ 250) 0C MNT-PRO-ECC- 012/WI-005 (2023) 0,42 0C Ghi chú/ Note: (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - MNT-PRO-ECC-012/WI-aaa: Phương pháp hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory’s developed method - Trường hợp Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thì Ban Bảo dưỡng sửa chữa - Trung tâm hiệu chuẩn và thử nghiệm thiết bị phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Maintenance Division - Equipment testing and calibration center that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có nhiều lúc không thể chỉ dùng lỗ tai để nghe người khác nói, bởi vì lời nói chưa chắc đã biểu đạt thật sự tâm tình của người ta. Cần phải nghe tiếng từ trái tim người đó. "

Lục Xu

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây