Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Hoá sinh - Trung tâm xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Biochemistry Deparment - Testing center |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
Organization: | General Hospital in Phu Tho |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (heparin) Plasma (heparin) | Định lượng Acid Uric Determination of Acid uric | Enzym đo màu Enzym colormetric | HS-QTKT-02.04 (AU 680) |
| Định lượng Albumin Determination of Albumin | Đo màu điểm cuối Colormetric endpoint | HS-QTKT-02.08 (AU 680) | |
| Định lượng Cholesterol toàn phần Determination of Total cholesterol | Enzym đo màu Enzym colormetric | HS-QTKT-02.09 (AU 680) | |
| Định lượng Creatinin Determination of Creatinine | Động học 2 điểm 2 point kenetique | HS-QTKT-02.03 (AU 680) | |
| Định lượng Glucose Determination of Glucose | Enzym đo màu Enzym colormetric | HS-QTKT-02.02 (AU 680) | |
| Định lượng GOT (AST) Determination of Glutamat Oxaloacetat Transaminase | Động học enzym Enzym kenetique | HS-QTKT-02.15 (AU 680) | |
| Định lượng GPT (ALT) Determination of Glutamic pyruvic Transaminase | Động học enzym Enzym kenetique | HS-QTKT-02.16 (AU 680) | |
| Định lượng Protein toàn phần Determination of Total Protein | Đo màu điểm cuối Colormetric endpoint | HS-QTKT-02.07 (AU 680) | |
| Định lượng Triglycerid Determination of Triglyceride | Enzym đo màu Enzym colormetric | HS-QTKT-02.10 (AU 680) | |
| Định lượng Urê Determination of Urea | Động học 2 điểm 2 point kenetique | HS-QTKT-02.01 (AU 680) | |
| Định lượng AFP Determination of Alpha fetoprotein | Miễn dịch bắt cặp Sandwich immunity | HS-QTKT-02.39 (Cobas E601) | |
| Định lượng FT3 Determination of Free Triiodothyronine | Miễn dịch cạnh tranh Competive immunity | HS-QTKT-02.25 (Cobas E601) | |
| Định lượng FT4 Determination of Free Thyroxin | Miễn dịch cạnh tranh Competive immunity | HS-QTKT-02.26 (Cobas E601) | |
| Định lượng T3 Determination of Triiodothyronine | Miễn dịch cạnh tranh Competive immunity | HS-QTKT-02.23 (Cobas E601) | |
| Huyết tương (heparin) Plasma/ (heparin) | Định lượng T4 Determination of Tetraiodothyronine | Miễn dịch cạnh tranh Competive immunity | HS-QTKT-02.24 (Cobas E601) |
| Định lượng TSH Determination of Thyroid Stimulating Hormone | Miễn dịch bắt cặp Sandwich immunity | HS-QTKT-02.27 (Cobas E601) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Quá khứ đã qua, tương lai chưa đến và hiện tại là tất cả. Mỗi giây phút đều có ý nghĩa riêng của nó, hãy nắm giữ những điều đó thật chặt. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.