Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Sinh hóa – Huyết học – Miễn dịch |
Medical Testing Laboratory: | Biochemistry – Hematology – Immunology |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Organization: | Pham Ngoc Thach Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học |
Field of testing: | Hematology, Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| TS. BS. Mai Nguyệt Thu Huyền | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
| CN. Nguyễn Công Thành | |
| CN. Lôi Xuân Diệp | |
| CN. Công Thị Mai Linh | |
| CN. Nguyễn Thị Cao Vân | |
| CN. Nguyễn Mạnh Hoàng | |
| CN. Nguyễn Thị Huỳnh Như | |
| CN. Huỳnh Thị Kiều | |
| CN. Thái Thị Kim Ngân | |
| CN. Nguyễn Thị Thanh Thùy | |
| CN. Nguyễn Thị Luyến | |
| CN. Nguyễn Thị Nuôi | |
| CN. Nguyễn Văn Thứ | |
| CN. Trần Thành Tài | |
| CN. Lê Phi Hùng | |
| CN. Cao Hoài Tâm | |
| CN. Nguyễn Minh Phương Linh |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Đếm số lượngbạch cầu White blood cell count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-anglePolarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.QTXN.SHHH/HH.04/01 (Cell-Dyn RUBY) |
2. | Đếm số lượng hồng cầu Red blood cell count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-anglePolarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.QTXN.SHHH/HH.04/02 (Cell-Dyn RUBY) | |
3. | Đếm số lượng Hemoglobin Hemoglobin analysis count | Đo quang Colorimetric | QTKT.QTXN.SHHH/HH.04/03 (Cell-Dyn RUBY) | |
4. | Đếm số lượng Tiểu cầu Platelet count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-anglePolarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.QTXN.SHHH/HH.04/04 (Cell-Dyn RUBY) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Sodium fluoride hoặcLithium heparin) Plasma (Sodium fluoride orLithium heparin) | Định lượng Glucose Determination of Glucose | Động họcEnzym UVEnzymatic UV test Hexokinase | QTKT.QTXN.SHHH/SH.03 (AU680) |
| Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng Creatinin Determination of Creatinin | Kỹ thuật đo động học Kinetic colour test (Jaffemethode) | QTKT.QTXN.SHHH/SH.02 (AU680) |
| Định lượng SGOT Determination of SGOT | Động học UV Kinetic UV test | QTKT.QTXN.SHHH/SH.05 (AU680) | |
| Định lượng SGPT Determination of SGPT | QTKT.QTXN.SHHH/SH.06 (AU680) | ||
| Định lượng Ure Determination of Ure | QTKT.QTXN.SHHH/SH.07 (AU680) | ||
| Định lượng Bilirubin toàn phần Determination of Bilirubin total | Đo màu quang học Photometric colour | QTKT.QTXN.SHHH/SH.28 (AU680) | |
| Định lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Bilirubin direct | QTKT.QTXN.SHHH/SH.29 (AU680) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lạc thú lớn nhất trong mọi lạc thú là học hỏi. "
Aristotle
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.