Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | PHÒNG XÉT NGHIỆM VI SINH BỆNH PHẨM - KHOA XÉT NGHIỆM SINH HỌC LÂM SÀNG |
Medical Testing Laboratory: | LABORATORY OF MEDICAL MICROBIOLOGY - DEPARTMENT OF BIOMEDICAL, FOOD ANALYSIS AND HEALTH SERVICE |
Cơ quan chủ quản: | Viện Pasteur TP.HCM |
Organization: | Pasteur Institute in Ho Chi Minh City |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of testing: | Microbiology |
TT/No | Họ và tên / Name | Phạm vi / Scope |
1 | Nguyễn Ngọc Anh Tuấn | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
2 | Vũ Lê Ngọc Lan | |
3 | Uông Nguyễn Đức Ninh |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Nước tiểu Urine | Phân lập, định danh vi khuẩn Escherichia coli và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification, and antibiotic susceptibility testing of Escherichia coli. | Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. | SHLS/QTXN/01/(VSBP) |
2. | Nước tiểu Urine | Phân lập, định danh vi khuẩn Staphylococcus aureus và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification, and antibiotic susceptibility testing of Staphylococcus aureus. | Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. | SHLS/QTXN/01/(VSBP) |
3. | Phân, phết trực tràng Feces, rectal swab | Phân lập, định danh vi khuẩn Shigella flexneri và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility testing of Shigella flexneri. | Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. | SHLS/QTXN/02/(VSBP) |
4. | Niệu đạo, âm đạo, tổn thương sinh dục, phết cổ tử cung Urethra, vagina, genital lesion, cervical swab | Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification of pathogenic bacteria and antibiotic susceptibility testing. | Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. | SHLS/QTXN/03/(VSBP) |
5. | Mủ, tiết dịch Abscess and exudate | Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification of pathogenic bacteria and antibiotic susceptibility testing. | Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. | SHLS/QTXN/04/(VSBP) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy kiềm chế lạc thú bằng sự thận trọng, cụm từ “chán ngấy” đầy đáng sợ sẽ khó xuất hiện trên trái tim bạn hơn. "
Francis Quarles
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.