Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Phòng xét nghiệm thuộc Công ty TNHH MEDLATEC Thành Phố Hồ Chí Minh |
Medical Testing Laboratory | Laboratory of MEDLATEC Co., Ltd in Ho Chi Minh City |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MEDLATEC Thành Phố Hồ Chí Minh |
Organization: | MEDLATEC Company Limited in Ho Chi Minh City |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết thanh, Huyết tương (Lithium heparin) Serum, Plasma (Lithium heparin) | Xác định hàm lượng Aspartate Transaminase (AST) Determination of Aspartate transaminase (AST) content | Động học enzym Enzym kinetic | MED-HCM/QTXN.HS.05 (2022) (Cobas 6000) |
| Xác định hàm lượng Alanin Transaminase (ALT) Determination of Alanin transaminase (ALT) content | MED-HCM/QTQL.HS.04 (2022) (Cobas 6000) | ||
| Xác định hàm lượng Ure Determination of of Urea content | Động học enzym Enzym kinetique | MED-HCM/QTXN.HS.17 (2022) (Cobas 6000) | |
| Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content | Đo điểm cuối End point | MED-HCM/QTXN.HS.33 (2022) (Cobas 6000) | |
| Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Triglyceride content | Đo điểm cuối End point | MED-HCM/QTXN.HS.08 (2022) (Cobas 6000) | |
| Xác định hàm lượng Cholesterol toàn phần Determination of total Cholesterol content | Đo điểm cuối End point | MED-HCM/QTXN.HS.09 (2022) (Cobas 6000) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần Whole blood (EDTA) | Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Determination of White Blood Cells (WBC) | Trở kháng Impedance | MED-HCM/QTXN.HH.02 (2022) (Celtac G) |
| Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Red Blood Cell (RBC) | MED-HCM/QTXN.HH.03 (2022) (Celtac G) | ||
| Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Determination of Platelets (PLT) | MED-HCM/QTXN.HH.04 (2022) (Celtac G) | ||
| Xác định lượng Hemoglobin (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | So màu Colorimetric | MED-HCM/QTXN.HH.06 (2022) (Celtac G) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự cao cả là ở chỗ không cảm thấy ghen tị khi nhìn những người khác đạt được những thành công mà bản thân mình khao khát. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.