Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Phòng xét nghiệm thuộc Công ty TNHH MEDLATEC Thành Phố Hồ Chí Minh |
Medical Testing Laboratory | Laboratory of MEDLATEC Co., Ltd in Ho Chi Minh City |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MEDLATEC Thành Phố Hồ Chí Minh |
Organization: | MEDLATEC Company Limited in Ho Chi Minh City |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Đoàn Minh Quang | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Tuyết | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Bùi Thị Mai | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu (Huyết thanh)/ Blood (Serum) Heparin lithium | Định lượng Aspartate transaminase (AST) Determination of Aspartate aminotransferase (AST) | Động học enzym/ Enzym kinetics | MED-HCM/QTXN.HS.05 (2021) (Cobas C501)/ 2021 |
| Định lượng Alanin transaminase (ALT) Determination of Alanine | Động học enzym/ Enzym kinetics | MED-HCM/QTQL.HS.04 (2021) (Cobas c501) | |
| Định lượng Cholesterol toàn phần Determination of total Cholesterol | Điểm cuối/ End point | MED-HCM/QTXN.HS.09 (2021) (Cobas c501) | |
| Định lượng Glucose Determination of Glucose | Điểm cuối/ End point | MED-HCM/QTXN.HS.33 (2021) (Cobas c501) | |
| Định lượng Triglycerid Determination of Triglicerid | Điểm cuối/ End point | MED-HCM/QTXN.HS.08 (2021) (Cobas c501) | |
| Định lượng Ure Determination of Urea | Động học enzym/ Enzym kinetics | MED-HCM/QTXN.HS.17 (2021) (Cobas c501) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần/ Whole blood (EDTA) | Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Determination of White blood cells count (WBC) | Trở kháng/ Impedance | MED-HCM/QTXN.HH.02 (2022) (CELLTAG G) |
| Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell count (RBC) | Trở kháng/ Impedance | MED-HCM/QTXN.HH.03 (2022) (CELLTAG G) | |
| Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Determination of Platelets count (PLT) | Trở kháng/ Impedance | MED- HCM/QTXN.HH.04 (2022) (CELLTAG G) | |
| Xác định lượng Hemoglobin (HGB) Determination of HGB | So màu/ Colorimetric | MED-HCM/QTXN.HH.06 (2023) (CELLTAG G) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc tùy thuộc vào bản thân ta hơn là những gì xảy ra bên ngoài. "
R.Holden
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.