Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Phòng xét nghiệm Sinh hoá-miễn dịch-Huyết học Khoa Xét nghiệm Sinh học lâm sàng. |
Medical Testing Laboratory: | Bio-Hemae-Immunology Laboratory – Departmemt of Biomedical, and Health Service |
Cơ quan chủ quản: | Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh |
Organization: | Pasteur Institute in Hochiminh City |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hoá sinh, Vi sinh |
Field of testing: | Hematology, Biochemistry, Microbiology |
TT/No | Họ và tên / Name | Phạm vi / Scope |
1 | Cao Hữu Nghĩa | Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests |
2 | Nguyễn Ngọc Anh Tuấn | |
3 | Nguyễn Đức Trúc | |
4 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | |
5 | Vương Thị Thiên Phước | |
6 | Phan Thị Ngọc Hân |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Huyết thanh Serum | Định lượng ALT (GPT) Determination of Alanine Aminotransferase | Động học enzyme Enzymatic kinetic | SHLS/QTXN/03(SH), 2019 (Cobas c502) |
2. | Định lượng AST (GOT) Determination of Aspartate Aminotransferase | Động học enzyme Enzymatic kinetic | SHLS/QTXN/02(SH), 2019 (Cobas c502) | |
3. | Định lượng Bilirubin toàn phần Determination of Total Bilirubin | Đo quang Photometric | SHLS/QTXN/04(SH), 2019 (Cobas c502) | |
4. | Định lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Direct Bilirubin | Đo quang Photometric | SHLS/QTXN/05(SH), 2019 (Cobas c502) | |
5. | Định lượng Chloride Determination of Chloride | Điện cực chọn lọc ion Ion selective electrode | SHLS/QTXN/11(SH), 2019 (Cobas c502) | |
6. | Định lượng Cholesterol toàn phần Determination of Total Cholesterol | So màu enzym Enzymatic colorimetric | SHLS/QTXN/12(SH), 2019 (Cobas c502) | |
7. | Định lượng Creatinin Determination of Creatinine | Động học enzym Enzymatic kinetic | SHLS/QTXN/08(SH), 2019 (Cobas c502) | |
8. | Định lượng GGT Determination of Gamma Glutamyl Transferase | So màu enzym Enzymatic colorimetric | SHLS/QTXN/06(SH), 2019 (Cobas c502) | |
9. | Định lượng Glucose Determination of Glucose | UV - Hexokinase UV - Hexokinase | SHLS/QTXN/01(SH), 2019 (Cobas c502) | |
10. | Định lượng Kali Determination of Potassium | Điện cực chọn lọc ion Ion selective electrode | SHLS/QTXN/10(SH), 2019 (Cobas c502) | |
11. | Định lượng Natri Determination of Sodium | Điện cực chọn lọc ion Ion selective electrode | SHLS/QTXN/09(SH), 2019 (Cobas c502) | |
12. | Định lượng Ure Determination of Urea | Động học enzym Enzymatic kinetic | SHLS/QTXN/07(SH), 2019 (Cobas c502) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Số lượng Bạch cầu White blood cell (WBC) | Dòng chảy tế bào bằng tia laser Flow cytometry by laser | SHLS/QTXN/15(HH), 2019 (XN1000) |
2. | Số lượng Hồng cầu Red blood cell (RBC) | Điện trở kháng Electric impedance | SHLS/QTXN/22(HH). 2019 (XN1000) | |
3. | Số lượng Tiểu cầu Platelet count (PLT) | SHLS/QTXN/29(HH)2019 (XN1000) | ||
4. | Lượng huyết sắc tố Hemoglobin (HGB) | Đo quang Photometric | SHLS/QTXN/23(HH), 2019 (XN1000) | |
5. | Thể tích khối hồng cầu Hematocrit (HCT) | Tính toán Calculated | SHLS/QTXN/24(HH), 2019 (XN1000) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Huyết thanh Serum | Phát hiện kháng nguyên HBsAg HBsAg quanlitative | Điện hóa phát quang ECLIA ElectroChemiluminescenceImmunoAssay | SHLS/QTXN/01(MD), 2019 (Cobas e602, e801, HISCL5000) |
2. | Định lượng a1 fetoprotein (AFP) AFP quantitation | Điện hóa phát quang ECLIA ElectroChemiluminescenceImmunoAssay | SHLS/QTXN/10(MD). 2019 (Cobas e 602, e801) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những gương người tốt làm việc tốt muôn hình muôn vẻ là vật liệu quý để các chú xây dựng con người. Lấy gương tốt trong quần chúng nhân dân và cán bộ Đảng viên để giáo dục lẫn nhau còn là một phương pháp lấy quần chúng giáo dục quần chúng rất sinh động và có sức thuyết phục rất lớn. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.