Phòng xét nghiệm – Phòng khám đa khoa Medlatec Thanh Xuân

Số hiệu
VILAS-MED - 132
Tên tổ chức
Phòng xét nghiệm – Phòng khám đa khoa Medlatec Thanh Xuân
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 3, đường Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
12:04 08-04-2024 - Cập nhật lần thứ 2.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
13-03-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Phòng xét nghiệm – Phòng khám đa khoa Medlatec Thanh Xuân
Medical Testing Laboratory Laboratory of MEDLATEC THANH XUAN Polyclinic
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Medlatec Thanh Xuân
Organization: MEDLATEC Thanh Xuan Company
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh, Huyết học
Field of medical testing: Biochemistry, Hematology
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Đức Kiên Số hiệu/ Code: VILAS Med 132 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 14/3/2024 đến/to: 13/3/2027 Địa chỉ/ Address: Số 3, đường Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Địa điểm/ Location: Số 3, đường Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 0968171234 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.medlatec.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh Discipline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Nguyên lý/ kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method
Huyết thanh (heparin lithium) Serum (heparin lithium) Xác định hàm lượng Aspartate transaminase (AST) Determination of Aspartate transaminase (AST) content Động học enzym Enzym kinetic MED.TX.QTXN.HS.07 (2020) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Alanin transaminase (ALT) Determination of Alanin transaminase (ALT) content MED.TX.QTXN.HS.06 (2020) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Cholesterol toàn phần Determination of total Cholesterol content Điểm cuối End point MED.TX.QTXN.HS.13 (2020) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content MED.TX.QTXN.HS.23 (2020) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Triglyceride content MED.TX.QTXN.HS.40 (2020) (Cobas C502)
Xác định hoạt độ GGT Determination of Gamma Glutamyl Transferase Activity Enzym so màu Enzymatic Colorimetric MED.TX.QTXN.HS.20 (2021) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Ure Determination of of Urea content Động học enzym Enzym kinetique MED.TX.QTXN.HS.41 (2021) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Acid uric Determination of of Acid uric content Enzym so màu Enzymatic colorimetric MED.TX.QTXN.HS.01 (2021) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Calci Determination of Calcium content MED.TX.QTXN.HS.11 (2022) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng HDL- Cholesterol Determination of HDL-Cholesterol content MED.TX.QTXN.HS.25 (2022) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Direct Bilirubin content MED.TX.QTXN.HS.09 (2022) (Cobas C502)
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Định lượng HbA1c Determination of HbA1c Tosoh: HPLC trao đổi ion Ion-exchange high performance liquid chromatography MED.TX.QTXN. HH.37 (2022) (Tosoh G11)
Huyết thanh (heparin lithium) Serum (heparin lithium) Xác định hàm lượng Albumin Determination of Albumin content Đo màu quang học Photometric colour MED.TX.QTXN.HS.03 (2023) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Bilirubin toàn phần Determination of Total Bilirubin content Đo màu quang học Photometric colour MED.TX.QTXN.HS.10 (2023) (Cobas C502)
Xác định hàm lượng Sắt Determination of Iron content Đo màu quang học Photometric colour MED.TX.QTXN.HS.38 (2023) (Cobas C502)
Nước tiểu Urine Xác định giá trị pH Determination of pH value Quang học khúc xạ Reflectance Photometry MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định Tỷ trọng (SG) Determination of Specific grayity MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Hồng cầu Determination of Red Blood cell MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Bạch cầu Determination of White Blood cell MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Glucose Determination of Glucose MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Ketone Determination of Ketone MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Nitrite Determination of Nitrite MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng Urobilinogen Determination of Urobininogen MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Nước tiểu Urine Xác định lượng Bilirubin Determination of Bilirubin Quang học khúc xạ Reflectance Photometry MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Xác định lượng ProteinDetermination of Protein MED.TX.QTXN.NT.06 (2023) (Urit 500C)
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Nguyên lý/ kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Xác định số lượng Bạch cầu Determinaiton of White blood cell count (WBC) Điện trở kháng Tán xạ Electric impedance Light scattering MED.TX.QTXN. HH.01 (2021) (XN 1000)
Xác định số lượng Hồng cầu Determinaiton of Red blood cell count (RBC) Điện trở kháng Electric impedance MED.TX.QTXN. HH.02 (2021) (XN 1000)
Xác định lượng Huyết sắc tố Hemoglobin (Hb) Determinaiton of Hemoglobin (Hb) Đo quang Optical count MED.TX.QTXN. HH.03 (2021) (XN 1000)
Xác định lượng Hematocrit (HCT) Determinaiton of Hematocrit (HCT) Tính toán tự động Automatic calculation MED.TX.QTXN. HH.04 (2021) (XN 1000)
Xác định số lượng tiểu cầu Platelet (PLT) Determinaiton of Platelet count (PLT) Điện trở kháng Electric impedance MED.TX.QTXN. HH.05 (2021) (XN 1000)
Huyết tương (Natri citrate 3.2%) Plasma (Natri citrate 3.2%) Xác định thời gian Prothrombin tính theo giây (PT in second) Determination of Prothrombin time in second (PT) Đo cơ Chronometry MED.TX.QTXN. HH.06 (2023) (Sta Compact Max)
Xác định thời gian hoạt hóa thromboblastin từng phần tính theo giây (APTT in second) Determination of Activated partial thromboplastin time in second (APTT) MED.TX.QTXN. HH.07 (2023) (Sta Compact Max)
Xác định thời gian Thrombin Determination of Thrombin time (TT) MED.TX.QTXN. HH.08 (2023) (Sta Compact Max)
Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen MED.TX.QTXN. HH.09 (2023) (Sta Compact Max)
Ghi chú/ Note:
  • MED.TX.QTXN : Phương pháp nội bộ của PXN/ Method of Laboratory Developed
  • Trường hợp phòng xét nghiệm cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Laboratory that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống không phải là tất cả. Còn cần biết sống một cuộc đời không phải vì mình, mà vì mọi người, vì Tổ quốc. "

A.Bogomolet

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây