Phòng xét nghiệm – Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Greenlab

Số hiệu
VILAS-MED - 134
Tên tổ chức
Phòng xét nghiệm – Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Greenlab
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 121 Bùi Thị Xuân, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
12:05 08-04-2024 - Cập nhật lần thứ 2.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-01-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Phòng xét nghiệm – Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Greenlab
Medical Testing Laboratory The Laboratory – GreenLab Medical Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Y tế Hà Nội
Organization: Ha Noi Medical Technology and Investment joint Stock Company
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh, Huyết học
Field of medical testing: Biochemistry, Hematology
Người phụ trách/ Representative: Phạm Thuỳ Linh Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
PGS.TS.BS. Nguyễn Quang Tùng Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests
TS. Phạm Thùy Linh
BS. Nguyễn Thị Phương Hoa
CK1. Hoàng Thị Thuần
Ths. Lương Trịnh Thùy Linh
Ths. Nguyễn Hữu Quyền
CN. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Đỗ Thị Chi
Nguyễn Thái Thảo
Ứng Thị Thanh Lam
Vũ Thị Ngân
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lữ Thị Ngọc Oanh
Hoàng Thái Lệ
Nguyễn Thị Minh Anh
Nguyễn Thị Huệ
Số hiệu/ Code: VILAS MED 134 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 15/01/2024 đến/to: 14/01/2027 Địa chỉ/ Address: 121 Bùi Thị Xuân, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Địa điểm/Location: 121 Bùi Thị Xuân, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 1900.63.65.88/0912.615.997 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.greenlab.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discripline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Xác định số lượng Bạch cầu (WBC) Determination of White blood cell count (WBC) Dòng chảy tế bào bằng tia laser Flow cytometry by laser GRL5.5-XNHH01 (2023) (Yumizen H550)
Xác định số lượng Hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell count (RBC) Điện trở kháng Electric impedance GRL5.5-XNHH02 (2023) (Yumizen H550)
Xác định số lượng Tiểu cầu (PLT) Determination of Platelet count (PLT) GRL5.5-XNHH04 (2023) (Yumizen H550)
Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Photometric GRL5.5-XNHH03 (2023) (Yumizen H550)
Máu thấm khô Dried blood spot Sàng lọc sơ sinh Thalassemia Điện di huyết sắc tố Newborn screening for Thalassemia Haemoglobinopathies Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC GRL5.5-QTSS08 (2023) (HPLC – Bio Rad VARRIANTnbs)
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh Discripline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết thanh, huyết tương Serum, plasma (Lithium Heparin) Xác định hoạt độ Aspartate Aminotransferase (AST) Determination of AST Động học enzym Enzymatic kinetic) GRL5.5-XNHS01 (2023) (Cobas C501)
Xác định hoạt độ Alanine Aminotransferase (ALT) Determination of ALT Động học enzym Enzymatic kinetic GRL5.5-XNHS02 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng Triglyceride Determination of Triglyceride Đo màu enzym Enzymatic colorimetric GRL5.5-XNHS03 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol Đo màu enzym Enzymatic colorimetric GRL5.5-XNHS04 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng Axít Uric (Uric Acid) Determination of Acid Uric Đo màu enzym Enzymatic colorimetric GRL5.5-XNHS05 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng Urê (Urea) Determination of Urea Động học enzym Enzymatic kinetic GRL5.5-XNHS06 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng Creatinin (Creatinine) Determination of Creatinine Đo màu enzym Enzymatic colorimetric GRL5.5-XNHS07 (2023) (Cobas C501)
Xác định lượng TSH Determination of TSH Miễn dịch điện hóa phát quang Sandwich Sandwich Electrochemiluminescence Immunoassay GRL5.5-XNMD01 (2023) (Cobas E601)
Xác định lượng T4 tự do (Free T4) Determination of Free T4 Miễn dịch điện hóa phát quang nguyên lý cạnh tranh Competition Electrochemiluminescence Immunoassay GRL5.5-XNMD02 (2023) (Cobas E601)
Máu thấm khô Dried blood spot Sàng lọc thiếu G6PD Screening detects G6PD deficiency disease Đo huỳnh quang The fluorescence GRL5.5-QTSS01 (2023) (VICTOR 2D)
Ghi chú/Note: GRL…: Phương pháp do PXN tự xây dựng / Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không phải trong lời nói, không phải trong tư duy, tôi chỉ thấy sự lớn lao của anh ta trong hành động, trong cuộc đời anh ta. "

Hermann Hesse

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây