Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Phòng xét nghiệm – Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Greenlab |
Medical Testing Laboratory | The Laboratory – GreenLab Medical Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Y tế Hà Nội |
Organization: | Ha Noi Medical Technology and Investment joint Stock Company |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| PGS.TS.BS. Nguyễn Quang Tùng | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| TS. Phạm Thùy Linh | |
| BS. Nguyễn Thị Phương Hoa | |
| CK1. Hoàng Thị Thuần | |
| Ths. Lương Trịnh Thùy Linh | |
| Ths. Nguyễn Hữu Quyền | |
| CN. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | |
| Đỗ Thị Chi | |
| Nguyễn Thái Thảo | |
| Ứng Thị Thanh Lam | |
| Vũ Thị Ngân | |
| Nguyễn Thị Thanh Huyền | |
| Lữ Thị Ngọc Oanh | |
| Hoàng Thái Lệ | |
| Nguyễn Thị Minh Anh | |
| Nguyễn Thị Huệ |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) | Xác định số lượng Bạch cầu (WBC) Determination of White blood cell count (WBC) | Dòng chảy tế bào bằng tia laser Flow cytometry by laser | GRL5.5-XNHH01 (2023) (Yumizen H550) |
| Xác định số lượng Hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell count (RBC) | Điện trở kháng Electric impedance | GRL5.5-XNHH02 (2023) (Yumizen H550) | |
| Xác định số lượng Tiểu cầu (PLT) Determination of Platelet count (PLT) | GRL5.5-XNHH04 (2023) (Yumizen H550) | ||
| Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Photometric | GRL5.5-XNHH03 (2023) (Yumizen H550) | |
| Máu thấm khô Dried blood spot | Sàng lọc sơ sinh Thalassemia Điện di huyết sắc tố Newborn screening for Thalassemia Haemoglobinopathies | Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | GRL5.5-QTSS08 (2023) (HPLC – Bio Rad VARRIANTnbs) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết thanh, huyết tương Serum, plasma (Lithium Heparin) | Xác định hoạt độ Aspartate Aminotransferase (AST) Determination of AST | Động học enzym Enzymatic kinetic) | GRL5.5-XNHS01 (2023) (Cobas C501) |
| Xác định hoạt độ Alanine Aminotransferase (ALT) Determination of ALT | Động học enzym Enzymatic kinetic | GRL5.5-XNHS02 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng Triglyceride Determination of Triglyceride | Đo màu enzym Enzymatic colorimetric | GRL5.5-XNHS03 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol | Đo màu enzym Enzymatic colorimetric | GRL5.5-XNHS04 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng Axít Uric (Uric Acid) Determination of Acid Uric | Đo màu enzym Enzymatic colorimetric | GRL5.5-XNHS05 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng Urê (Urea) Determination of Urea | Động học enzym Enzymatic kinetic | GRL5.5-XNHS06 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng Creatinin (Creatinine) Determination of Creatinine | Đo màu enzym Enzymatic colorimetric | GRL5.5-XNHS07 (2023) (Cobas C501) | |
| Xác định lượng TSH Determination of TSH | Miễn dịch điện hóa phát quang Sandwich Sandwich Electrochemiluminescence Immunoassay | GRL5.5-XNMD01 (2023) (Cobas E601) | |
| Xác định lượng T4 tự do (Free T4) Determination of Free T4 | Miễn dịch điện hóa phát quang nguyên lý cạnh tranh Competition Electrochemiluminescence Immunoassay | GRL5.5-XNMD02 (2023) (Cobas E601) | |
| Máu thấm khô Dried blood spot | Sàng lọc thiếu G6PD Screening detects G6PD deficiency disease | Đo huỳnh quang The fluorescence | GRL5.5-QTSS01 (2023) (VICTOR 2D) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đức hạnh biết tới từng đồng chinh điều nó đã mất vì không làm điều xấu. "
Horace Walpole
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".