Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Phòng Xét Nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Medical Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Phòng khám Gia Đình Hà Nội |
Organization: | Family Medical Practice Hanoi |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa Sinh, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Phạm Thùy Linh | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| Võ Thị Thanh Hương | |
| Nguyễn Thị Hằng | |
| Hoàng Thị Thuần | |
| Đặng Văn Nhật | |
| Lý Hồng Quý | |
| Đỗ Thị Hợp | |
| Phan Minh Trang |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết thanh Serum | Định lượng ALP Determination of Alkaline Phosphatase | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTHS02/2022 (C501) |
| Định lượng ALT (GPT) Determination of Alanine Aminotransferase | Động học enzyme Enzymatic kinetic | QTHS03/2022 (C501) | |
| Định lượng AST (GOT) Determination of Aspartate Aminotransferase | Động học enzyme Enzymatic kinetic | QTHS06/2022 (C501) | |
| Định lượng Bilirubin toàn phần Determination of Total Bilirubin | Phương pháp Diazo (Diazo method) | QTHS08/2022 (C501) | |
| Định lượng Chloride Determination of Chloride | Điện cực chọn lọc ion (Ion selective electrode) | QTHS10/2022 (C501) | |
| Định lượng Cholesterol toàn phần Determination of Total Cholesterol | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTHS11/2022 (C501) | |
| Định lượng Creatinin Determination of Creatinine | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTHS13/2022 (C501) | |
| Định lượng GGT Determination of Gamma Glutamyl Transferase | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTHS14/2022 (C501) | |
| Định lượng Glucose Determination of Glucose | UV - Hexokinase UV - Hexokinase | QTHS15/2022 (C501) | |
| Định lượng HDL-c Determination of High Density Lipoprotein cholesterol | So màu enzyme đồng nhất Homogeneous enzymatic colorimetric | QTHS16/2022 (C501) | |
| Định lượng Kali Determination of Potassium | Điện cực chọn lọc ion Ion selective electrode | QTHS19/2022 (C501) | |
| Định lượng Natri Determination of Sodium | Điện cực chọn lọc ion Ion selective electrode | QTHS21/2022 (C501) | |
| Định lượng Triglycerides Determination of Triglycerides | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTHS22/2022 (C501) | |
| Định lượng Ure Determination of Urea | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTHS23/2022 (C501) | |
| Định lượng Axít Uric Determination of Uric Acid | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTHS24/2021 (C501) | |
| Định lượng T3 tự do Determination of Free Triiodothyroxin | Miễn dịch cạnh tranh Competition immunoassay | QTMD08/2020 (E411) | |
| Định lượng T4 tự do Determination of Free Thyroxin | Miễn dịch cạnh tranh Competition immunoassay | QTMD09/2020 (E411) | |
| Định lượng TSH Determination of Thyroid Stimulating | Miễn dịch sandwich Sandwich immunoassay | QTMD11/2020 (E411) | |
| Máu toàn phần Whole blood (EDTA) | Định lượng HbA1C Determination of Glycosylated hemoglobin | Miễn dịch ức chế đo độ đục Turbidimetric inhibition immunoassay | QTHS25/2022 (C501) |
| Nước tiểu Urine | Xác định Bạch cầu Determination of Leukocyte | Hoá khô Dry chemistry | QTNT01.03/2018 (U411) |
| Xác định Bilirubin Determination of Bilirubin | QTNT01.09/2018 (U411) | ||
| Xác định Cetonic Determination of Ketone | QTNT01.07/2018 (U411) | ||
| Xác định Glucose Determination of Glucose | QTNT01.06/2018 (U411) | ||
| Xác định Hồng cầu Determination of blood | QTNT01.10/2018 (U411) | ||
| Xác định Nitrit Determination of Nitrite | QTNT01.04/2018 (U411) | ||
| Xác định pH Determination of pH | QTNT01.02/2018 (U411) | ||
| Xác định Protein Determination of Protein | QTNT01.05/2018 (U411) | ||
| Xác định Tỷ trọng Determination of Specific Gravity | QTNT01.01/2018 (U411) | ||
| Xác định Urobilinogen Determination of Urobilinogen | QTNT01.08/2018 (U411) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định số lượng Bạch cầu Determination of White blood cell (WBC) | Dòng chảy tế bào bằng tia laser Flow cytometry by laser | QTHH02.01/2020 (BC5800) |
| Xác định Số lượng Hồng cầu Determination of Red blood cell (RBC) | Điện trở kháng Electric impedance | QTHH02.02/2020 (BC5800) | |
| Xác định Số lượng Tiểu cầu Determination of Platelet count (PLT) | QTHH02.08/2020 (BC5800) | ||
| Xác định thể tích trung bình hồng cầu Determination of Mean corpuscular volume (MCV) | QTHH02.05/2020 (BC5800) | ||
| Xác định lượng huyết sắc tố Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Photometric | QTHH02.03/2020 (BC5800) | |
| Xác định thể tích khối hồng cầu Determination of Hematocrit (HCT) | Tính toán Calculated | QTHH02.04/2020 (BC5800) | |
| Xác định huyết sắc tố trung bình hồng cầu Determination of Mean corpuscular hemoglobin (MCH) | QTHH02.06/2020 (BC5800) | ||
| Xác định nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu Determination of Mean corpuscular hemoglobin concentrate (MCHC) | QTHH02.07/2020 (BC5800) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Việc lập mục tiêu có sức mạnh bởi nó tạo ra sự tập trung. Nó mài sắc giấc mơ. Nó cho ta khả năng để chú trọng vào đúng hành động ta cần để đạt được mọi thứ ta khao khát trong đời. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.