Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm | ||||||
Laboratory: | Microbiology Department - Laboratory Department | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | ||||||
Organization: | Hospital For Tropical Diseases | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vi sinh | ||||||
Field of testing: | Microbiology | ||||||
Người quản lý: | Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn | ||||||
Laboratorymanager: | Dr. Dinh Nguyen Huy Man | ||||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||||
Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Đinh Nguyễn Huy Mẫn | Các xét nghiệm được công nhận/ All Accredited medical tests | |||||
| Nguyễn Phú Hương Lan | ||||||
| Lê Thị Dưng | ||||||
| Nguyễn Thị Ngọc Nị | ||||||
| Trần Nữ Khánh Uyên | ||||||
| Đặng Thị Hồng Mụi | ||||||
| Đào Thị Thanh Huyền | ||||||
| Lê Ngọc Xuân Thành | ||||||
| Nguyễn Đình Hiếu | ||||||
| Nguyễn Thị Ngọc Minh | ||||||
| Nguyễn Thanh Hân | ||||||
| Đỗ Minh Tiến | ||||||
| Ngô Thị Hà Vân | ||||||
| Hồ Thế Bảo | Các xét nghiệm SHPT được công nhận All Accredited Molecularmedical tests | |||||
| Ngô Tấn Tài | ||||||
Số hiệu/ Code: Vilas Med 006 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 | Fax: 028-39236943 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.bvbnd.vn | ||||||
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Huyết thanh, huyết tương (EDTA) Serum, Plasma (EDTA) | Đo tải lượng HIV Viral load of HIV | RT-PCR Realtime Polymerase Chain Reaction | QTSHPT 50-22 (Cobas 6800) |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm | ||||
Laboratory: | Microbiology Department - Laboratory Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | ||||
Organization: | Hospital For Tropical Diseases | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vi sinh | ||||
Field of testing: | Microbiology | ||||
Người quản lý: | Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn | ||||
Laboratorymanager: | Dr. Dinh Nguyen Huy Man | ||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đinh Nguyễn Huy Mẫn | Các xét nghiệm được công nhận/ All Accredited medical tests | |||
| Nguyễn Phú Hương Lan | Các xét nghiệm Vi sinh được công nhận All Accredited Microbiology medical tests | |||
| Lê Thị Dưng | ||||
| Nguyễn Thị Ngọc Nị | ||||
| Trần Nữ Khánh Uyên | ||||
| Đặng Thị Hồng Mụi | ||||
| Đào Thị Thanh Huyền | ||||
| Lê Ngọc Xuân Thành | ||||
| Nguyễn Đình Hiếu | ||||
| Nguyễn Thị Ngọc Minh | ||||
| Phan Thị Bích Phượng | ||||
| Nguyễn Thanh Hân | ||||
| Đỗ Minh Tiến | ||||
| Ngô Thị Hà Vân | ||||
| Ngô Thị Bích Ngọc | ||||
| Trương Thị Thuỳ Trương | ||||
| Hồ Thế Bảo | Các xét nghiệm SHPT được công nhận/ All Accredited Molecularmedical tests | |||
| Ngô Tấn Tài | ||||
Số hiệu/ Code: Vilas Med 006 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025 | |
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 | Fax: 028-39236943 |
E-mail: [email protected] | Website: www.bvbnd.vn |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Mẫu máu Blood sample | Cấy máu Blood culture | Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing | QTVS 01-17 (Bactec-BD-USA Model B9240) |
2. | Dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate | Cấy dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate culture | Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing | QTVS 02-17 |
3 | Dịch não tủy, dịch màng phổi, dịch màng bụng, dịch màng tim CSF, pleural effusion, peritoneal effusion, pericardial effusion | Cấy chất dịch vô trùng Sterile site fluid culture | Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing | QTVS 03-17 |
4 | Mẫu phân /F2AM Stool /F2AM | Xét nghiệm soi phân trực tiếp tìm ký sinh trùng Direct examination for stool sample | Kiểm tra trực tiếp qua hình thái chủng vi sinh vật Direct exmamination by morphology | QTVS 49-17 |
5 | Nước tiểu Urine sample | Cấy nước tiểu Urine culture | Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing | QTVS 06-17 |
6 | Vết thương, dịch tiết Wound sample and exudates | Cấy bệnh phẩm vết thương và dịch tiết Wound sample and exudate culture | Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture-Identification Antibiotic susceptibility testing | QTVS 07–17 |
7 | Chủng vi khuẩn thuần Pure isolate | Thực hiện kháng sinh đồ Antibiotic susceptibility testing | Xác định độ nhạy kháng sinh bằng khoanh giấy kháng sinh Disc diffusion susceptibility test method | QTVS 28-17 (OXOID, BIOMERIEUX) |
8 | Định danh vi khuẩn và vi nấm tự động ( Automated identification of bacteria and fungi) | Phương pháp khối phổ ( matrix-assisted laser desorption/ionization ) | QTVS 47-17 (MALDI-TOF (Bruker, Đức)) | |
9 | Mẫu bệnh phẩm Original specimen | Soi nấm và nuôi cấy nấm Fungi: direct examination and culture | Soi trực tiếp bệnh phẩm, định danh bằng hình thái học và nuôi cấy trên thạch sabouraud Direct examination, identification by morphology and culture on sabouraud agar | QTVS 42-17 |
10 | Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) | Phát hiện kháng thể Toxacara canis Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Toxocara canis Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA | Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay | QTVS 34-17 (Etimax 3000 Thunderbolt) |
11 | Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) | Phát hiện kháng thể Strongyloides Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Strongyloides Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA) | Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay | QTVS 35-17 (Etimax 3000 Thunderbolt) |
12 | Dịch phết (mũi, họng), dịch rửa phế quản Swab (nasal, throat), BAL | Xác định và định danh virus cúm Identification and characterization of influenza virus | Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR | QTSHPT 01-18 (Light Cycler 480 - Roche) |
13 | Huyết thanh, máu chứa chất chống đông EDTA, huyết tương Serum, blood (EDTA), Plasma | Đo tải lượng HBV bằng hệ thống tự động Viral load of HBV by automated system | Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR | QTSHPT 49- 21 (Cobas 6800 -Roche) |
14 | Chủng vi khuẩn thuần Pure stain isolated | Kháng sinh đồ MIC bằng phương pháp tự động Automatic antimicrobial susceptibility testing | Xác định độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp MIC MIC testing | QTVS 48-17 (Vitek2 compact- BioMerieux) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Công dụng thực sự của lời nói không phải là biểu đạt ý muốn của ta mà là che giấu nó. "
Goldsmith (Anh)
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.